ÔN TẬP ĐỊA 10 2

ÔN TẬP ĐỊA 10 2

10th Grade

54 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA 10_ÔN TẬP 10C9

ĐỊA 10_ÔN TẬP 10C9

10th Grade

52 Qs

Ôn tập Địa lí giữa học kì I

Ôn tập Địa lí giữa học kì I

10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP KTRA ĐỊA CKI

ÔN TẬP KTRA ĐỊA CKI

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN ĐỊA 11

ÔN ĐỊA 11

10th - 12th Grade

49 Qs

[Địa lí] Ôn tập kiểm tra giữa học kì I - Thái Hòa

[Địa lí] Ôn tập kiểm tra giữa học kì I - Thái Hòa

10th Grade

55 Qs

ĐỊA HK1

ĐỊA HK1

9th - 12th Grade

55 Qs

Quiz về Địa lý và Môi trường

Quiz về Địa lý và Môi trường

10th Grade

50 Qs

ÔN TẬP ĐỊA 10 2

ÔN TẬP ĐỊA 10 2

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Huyền Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

54 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sóng thần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào?
Ngoài khơi xa.
Ngay tâm động đất.
Ven bờ biển.
Trên mặt biển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở vùng gió mùa hoạt động xuất hiện các dòng biển
đổi chiều theo mùa.
đổi chiều theo ngày.
đổi chiều theo đêm.
đổi chiều theo năm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở bờ đông và bờ tây đại dương có đặc điểm
Thẳng hàng nhau.
Đối xứng nhau.
Xen kẻ nhau.
Song song nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để sử dụng lâu dài nguồn nước ngọt trên Trái Đất?
Nâng cao sự nhận thức.
Sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
Giữ sạch nguồn nước.
Phân phối lại nguồn nước ngọt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là
lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là
điều hoà chế độ nước.
giảm số phụ lưu sông.
nhiều thung lũng.
tạo địa hình dốc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở đồng bằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do
bề mặt địa hình bằng phẳng.
lớp phủ thổ nhưỡng mềm.
tốc độ nước chảy nhanh.
tổng lưu lượng nước lớn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?