Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

7th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trò chơi đố vui - giải trí - Phần 1

Trò chơi đố vui - giải trí - Phần 1

KG - 9th Grade

30 Qs

Đường lên đỉnh Got it 200

Đường lên đỉnh Got it 200

1st - 12th Grade

36 Qs

PRONUNCIATION WITH FINAL SOUNDS /S/, /ES/

PRONUNCIATION WITH FINAL SOUNDS /S/, /ES/

5th - 9th Grade

30 Qs

Quiz 2_Qui tắc thêm và phát âm s or es (by Mr. Đặng Tuấn Anh

Quiz 2_Qui tắc thêm và phát âm s or es (by Mr. Đặng Tuấn Anh

6th - 9th Grade

35 Qs

REVIEW ENGLISH 7  UNIT 1

REVIEW ENGLISH 7 UNIT 1

7th Grade

40 Qs

 A Closer Look 1

A Closer Look 1

1st - 12th Grade

37 Qs

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

1st - 12th Grade

30 Qs

file 1

file 1

1st Grade - University

32 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Assessment

Quiz

English

7th Grade

Medium

Created by

Lê Thảo

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

 Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?

A. Kĩ năng quan sát, phân loại.

B. Kĩ năng liên kết tri thức.

C. Kĩ năng dự báo.

D. Kĩ năng đo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Âm thanh không thể truyền trong

A. chất lỏng.

B. chất rắn.

C. chất khí.

D. chân không.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hình bên dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?

A. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân.


B. Tính hướng tiếp xúc.


C. Tính hướng hóa.


D. Tính hướng nước.


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước?

A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào.

C. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.

D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các bước sau:

(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.

(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.

(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.

(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là

A. (1) (2) (3) (4).

B. (1) (3) (2) (4).

C. (3) (2) (4) (1).

D. (2) (1) (4) (3).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?

A. Manganese, Potassium, Barium.

B. Magnesium, Potassium, Beryllium.

C. Magnesium, Potassium, Barium.

D. Manganse, Potassium, Beryllium.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tố hóa học là gì?

A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân.

B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.

C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron trong hạt nhân.

D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?