chiến lược mkt

chiến lược mkt

3rd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Forex

Forex

1st - 3rd Grade

11 Qs

ÔN TẬP BÀI 4: MARKETING MỤC TIÊU

ÔN TẬP BÀI 4: MARKETING MỤC TIÊU

1st - 3rd Grade

7 Qs

Quản trị kho bãi

Quản trị kho bãi

1st - 3rd Grade

8 Qs

từ thiện 2tr3

từ thiện 2tr3

3rd Grade

8 Qs

thanhdeptrai

thanhdeptrai

1st - 3rd Grade

10 Qs

ÔN TẬP TƯ VẤN BH ONLINE

ÔN TẬP TƯ VẤN BH ONLINE

KG - University

10 Qs

CSKH-BKR

CSKH-BKR

1st - 5th Grade

12 Qs

Thành lập doanh nghiệp

Thành lập doanh nghiệp

1st - 10th Grade

10 Qs

chiến lược mkt

chiến lược mkt

Assessment

Quiz

Business

3rd Grade

Hard

Created by

Thành Hình Gia

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có hai quá trình cải tiến chính. Đầu tiên là thông qua đổi mới, trong đó một bước tương đối lớn

được thực hiện tại một thời điểm. chẳng hạn như sự ra đời của truyền hình kỹ thuật số và đài phát

thanh, và máy nghe nhạc MP3. Cách tiếp cận thứ hai để cải tiến là một quá trình liên tục hơn, theo

đó những thay đổi nhỏ hơn được thực hiện nhưng trên cơ sở liên tục. Người Nhật gọi cải tiến liên

tục là ‘_____________’ và xem nó như một phần không thể thiếu trong đời sống kinh doanh.

a. laizen

b. katzen

c. kaizen

d. neizen

e. maizen

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tài nguyên tiếp thị được phát triển tốt (tài sản và năng lực), khi được triển khai trên thị trường, có thể

dẫn đến ________________ vượt trội. Ví dụ, nhân viên hài lòng và có động lực tốt có thể đóng góp đáng kể để

tạo ra những khách hàng hài lòng và trung thành và sau đó tăng khối lượng bán hàng và thị phần.

a. Hiệu quả thị trường (market performance)

b. Lợi thế cạnh tranh (Competitive advantage)

c. Hiệu quả sản phẩm (Product performance)

)

d. Hiệu quả chi phí (Cost-effective)

e. Giá cao (Price premium)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của tiếp thị trong tổ chức có ba giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên liên quan đến việc xác định và

truyền đạt mong muốn và nhu cầu của khách hàng trong toàn tổ chức. Điều này liên quan đến việc

tiến hành hoặc ủy thác nghiên cứu khách hàng có liên quan để khám phá ra khách hàng là ai và cái

gì sẽ cung cấp cho họ___________________.

a. niềm vui (joy)

b. giá trị (value)

c. kỳ vọng (expectation)

d. lợi ích (benefits)

e. sự hài lòng (satisfaction)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo cách tiếp cận_______________, các công ty đặt các chiến lược tiếp thị dựa trên các yêu cầu của thị

trường và khả năng của họ để phục vụ nó. Cách tiếp cận này đưa ra một cái nhìn dài hạn về các yêu

cầu của khách hàng trong bối cảnh các cân nhắc thị trường khác (chẳng hạn như các đối thủ cạnh

tranh và chiến lược, và thực tế của chuỗi cung ứng), cùng với việc sắp xếp các tài sản, năng lực và kỹ

năng của tổ chức để đảm bảo chúng được tận dụng tối đa.

a. Tiếp thị dựa trên tài nguyên (Resource-based marketing)

b. Tiếp thị theo khách hàng (Customer-led marketing)

c. Tiếp thị dựa trên sản xuất (Production-based marketing)

d. Tiếp thị xã hội (Societal marketing)

e. Tiếp thị đẩy sản phẩm (Product-push marketing)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doyle nhận thấy vai trò của tiếp thị là thúc đẩy ____________ thông qua lựa chọn tối ưu các thị trường

và phân khúc mục tiêu sẽ vận hành, tạo ra lợi thế cạnh tranh hoặc lợi thế cạnh tranh trong việc

phục vụ các mục tiêu đó và phát triển hỗn hợp tiếp thị phù hợp để phân phối.

a. sự hài lòng của cổ đông (shareholder satisfaction)

b. việc tạo hình ảnh (image creation)

c. việc tạo ra giá trị (value creation)

d. sự hài lòng của khách hàng (customer satisfaction)

e. việc tạo ra sự đổi mới (innovation creation)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

____________ lập luận rằng tiếp thị liên quan đến việc xây dựng đồng thời định hướng khách hàng

trong một tổ chức (văn hóa), phát triển các đề xuất giá trị và định vị cạnh tranh (chiến lược) và phát

triển các kế hoạch hành động tiếp thị chi tiết (chiến thuật)

a. AMA (July 2013)

b. Kotler et al. (1996)

c. Webster (1997)

d. Felton (1959)

e. Ferrell and Lucas (1987)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đối phó với môi trường tiếp thị thay đổi, quản lý chiến lược cần phải ngày càng dựa trên thị

trường. Trong vai trò hàng đầu trong việc phát triển và thực hiện chiến lược, vai trò của tiếp thị bao

gồm ba phương diện, xác định các yêu cầu của khách hàng, quyết định về ___________ sẽ được áp

dụng và thực hiện chiến lược tiếp thị

a. khái niệm thương hiệu (brand concept)

b. lĩnh vực giá trị (value discipline)

c. định vị cạnh tranh (competitive positioning)

d. khái niệm tiếp thị (marketing concept)

e. đề xuất giá trị (value proposition)

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc “ ____________________________” có nghĩa là khách hàng ít quan tâm đến các tính năng kỹ

thuật của sản phẩm hoặc dịch vụ hơn là lợi ích họ nhận được từ việc mua, sử dụng hoặc tiêu thụ

sản phẩm hoặc dịch vụ

a. Thị trường không đồng nhất

b. Tập trung vào khách hàng

c. Khách hàng không mua sản phẩm

d. Chỉ cạnh tranh trong thị trường nơi bạn có thể thiết lập lợi thế cạnh tranh

e. Tiếp thị quá quan trọng để chỉ giao cho phòng tiếp thị

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo cách tiếp cận_____________, các công ty tập trung vào các hoạt động của họ vào các sản phẩm và dịch

vụ hiện có của họ và tìm cách khuyến khích, hoặc thậm chí thuyết phục khách hàng mua. Điều đáng chú ý

về phương pháp này là khách hàng không được đề cập đến.

a. Tiếp thị đẩy sản phẩm (Product-push marketing)

b. Tiếp thị theo khách hàng (Customer-led marketing)

c. Tiếp thị dựa trên tài nguyên (Resource-based marketing)

d. Tiếp thị xã hội (Societal marketing)

e. Tiếp thị dựa trên sản xuất (Production-based marketing)