Bài tiết và Hệ thống tiết niệu

Bài tiết và Hệ thống tiết niệu

11th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh học 11 bài 13

sinh học 11 bài 13

11th Grade

10 Qs

Sinh học 11

Sinh học 11

11th Grade

10 Qs

KIỂM TRA MIỆNG BÀI 20 SINH 11

KIỂM TRA MIỆNG BÀI 20 SINH 11

11th Grade

10 Qs

Baì tập về nhà sinh 11: Chủ đề Tiêu hóa ở động vật

Baì tập về nhà sinh 11: Chủ đề Tiêu hóa ở động vật

11th Grade

10 Qs

CÂU HỎI LUYỆN TẬP BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

CÂU HỎI LUYỆN TẬP BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

11th Grade - University

11 Qs

Tuần hoàn ở động vật

Tuần hoàn ở động vật

11th Grade

10 Qs

SINH 11 - BÀI 13 : BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

SINH 11 - BÀI 13 : BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

11th Grade

10 Qs

Bài 15. Tiêu hoá ở động vật

Bài 15. Tiêu hoá ở động vật

11th Grade

10 Qs

Bài tiết và Hệ thống tiết niệu

Bài tiết và Hệ thống tiết niệu

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Trúc Dương

Used 1+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.Bài tiết là quá trình: A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể. B. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể. C. duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. D. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.

B. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.

C. duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.

D. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2.Các cơ quan sau đây tham gia bài tiết, ngoại trừ: A. phổi. B. da. C. gan. D. tim.

A. phổi.

B. da.

C. gan.

D. tim.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3.Bài tiết giúp: A. tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể. B. thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu. C. điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi. D. giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.

A. tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.

B. thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.

C. điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi.

D. giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4.Thận là nơi diễn ra quá trình ………(1)……, giúp ………(2)…….. Các cụm từ còn thiếu điền và chỗ trống là: A. (1) hình thành nước tiểu, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể. B. (1) tái hấp thụ nước, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể. C. (1) hình thành nước tiểu, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể. D. (1) tái hấp thụ nước, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.

A. (1) hình thành nước tiểu, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể.

B. (1) tái hấp thụ nước, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể.

C. (1) hình thành nước tiểu, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.

D. (1) tái hấp thụ nước, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5.Quá trình hình thành nước tiểu diễn ra ở: A. cầu thận. B. ống thận. C. nephron thận. D. khoang Bowman.

A. cầu thận.

B. ống thận.

C. nephron thận.

D. khoang Bowman.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Trung bình mỗi ngày có khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu được tạo ra? A. 170 - 180 lít. B. 100 - 200 lít. C. 170 - 300 lít. D. 180 - 300 lít

A. 170 - 180 lít.

B. 100 - 200 lít.

C. 170 - 300 lít.

D. 180 - 300 lít

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Ống thận là nơi diễn ra quá trình bài tiết các chất thải sau đây ngoại trừ: A. chất khoáng. B. urea. C. K+. D. NH3.

A. chất khoáng.

B. urea.

C. K+.

D. NH3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?