Tin học văn phòng (chương 5)

Tin học văn phòng (chương 5)

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI BQMN20ABCD 02

THI BQMN20ABCD 02

University

20 Qs

Ulangan Harian 2

Ulangan Harian 2

9th Grade - University

20 Qs

Kế toán vốn chủ sở hữu

Kế toán vốn chủ sở hữu

University

17 Qs

Cultura Digital II Parcia 1_Prograciones_1_2_3

Cultura Digital II Parcia 1_Prograciones_1_2_3

2nd Grade - University

16 Qs

Marketing in Park, Recreation and Leisure Services

Marketing in Park, Recreation and Leisure Services

University

15 Qs

Kaizen (QTVH)

Kaizen (QTVH)

University

20 Qs

Test Especialidad Redes Sociales

Test Especialidad Redes Sociales

KG - Professional Development

20 Qs

ANYO NG PANITIKAN

ANYO NG PANITIKAN

6th Grade - University

15 Qs

Tin học văn phòng (chương 5)

Tin học văn phòng (chương 5)

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Medium

Created by

Hoa Lá Cành

Used 26+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa chỉ thư điện tử có dạng

Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia 

  Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử 

  Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử

 Tên đăng nhập .@ Viết tắt của tên quốc gia 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tìm kiếm thông tin tuyển sinh đại học phenikaa, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

uyển sinh Đại học Phenikaa 

 “tuyển sinh Phenikaa” 

  “tuyển sinh Đại học Phenikaa” 

  “tuyển sinh” + “Đại học Phenikaa”. 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?

  LAN (Local Area Network) 

  WAN (Wide Area Network)

  GAN (Global Area Network) 

  MAN (Metropolitan Area Network) 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?

LAN (Local Area Network) 

  WAN (Wide Area Network) 

  GAN(Global Area Network) 

MAN (Metropolitan Area Network) 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ

 192.168.1.1 

  192.168.100.1 

192.168.10.123 

192.168.10.360 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về tên miền.

  Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet . 

  Tất cả các câu trên đều đúng. 

 Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.

  Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP. 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP

  Cả 2 câu đều đúng

 Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.). 

  Cả 2 câu đều sai. 

  Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?