BỘ CÂU HỎI SỐ 6 KHTN HKI

BỘ CÂU HỎI SỐ 6 KHTN HKI

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhu cầu không khí của thực vât

Nhu cầu không khí của thực vât

KG - University

15 Qs

KHTN 6 - Năng lượng

KHTN 6 - Năng lượng

6th Grade

10 Qs

KHTN 6. Nấm

KHTN 6. Nấm

6th Grade

15 Qs

BÀI 44 KHTN 6

BÀI 44 KHTN 6

1st - 12th Grade

13 Qs

Ôn tập KHTN 6

Ôn tập KHTN 6

1st - 10th Grade

10 Qs

GAME TƯƠNG TÁC

GAME TƯƠNG TÁC

6th Grade

10 Qs

KHTN 6 - Ôn tập thi giữa kì

KHTN 6 - Ôn tập thi giữa kì

6th Grade

10 Qs

KHTN6 Đo chiều dài T3

KHTN6 Đo chiều dài T3

6th Grade

10 Qs

BỘ CÂU HỎI SỐ 6 KHTN HKI

BỘ CÂU HỎI SỐ 6 KHTN HKI

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Diệu Lâm

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vật sống bao gồm những vật nào?

Mọi vật chất.

Sinh vật và dạng sống đơn giản (như virus).

Sự vật, hiện tượng.

Con người và động, thực vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành

Được ăn, uống trong phòng thực hành.

Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.

Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể xử lý được.

Ngửi, nếm các hóa chất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

tuần.

ngày.

giây.

giờ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu đổi đơn vị đúng:

45 phút = 2750 giây.

10 giờ = 36500 giây.

1 ngày = 86400 giây.

1 giờ 20 phút = 5000 giây.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thể của chất gồm:

Thể rắn, thể lỏng.

Thể rắn, thể hơi.

Thể lỏng, thể hơi, dạng tinh thể.

Thể rắn, thể lỏng, thể khí.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật thể tự nhiên là

Ao, hồ, sông, suối.

Biển, mương, kênh, bể nước.

Đập nước, máng, đại dương, rạch.

Hồ, thác, giếng, bể bơi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự nóng chảy là

Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.

Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?