Lý thuyết hóa 12

Lý thuyết hóa 12

12th Grade

96 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sử 9 10 12 14 16

Sử 9 10 12 14 16

12th Grade

95 Qs

VƯỢT THỬ THÁCH - CN9 - L1

VƯỢT THỬ THÁCH - CN9 - L1

9th - 12th Grade

93 Qs

Triết Học Cổ Đại

Triết Học Cổ Đại

12th Grade

101 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế

12th Grade

98 Qs

SỬ CKI

SỬ CKI

12th Grade

99 Qs

Lý thuyết hóa 12

Lý thuyết hóa 12

Assessment

Quiz

Education

12th Grade

Medium

Created by

Mai Quỳnh

Used 30+ times

FREE Resource

96 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim lo

            Cu

Pb

Sn

Zn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ axetat ?

    

Saccarozơ.            

Tinh bột.

Xenlulozơ.

                        Glucozơ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân tử khối của X là 162.

Y không trong nước lạnh.

Y tham gia phản ứng tráng bạc.        

có cấu trúc mạch phân nhánh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:

Al.

Cu.

Au.

Ag.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là

dung dịch HCl.

dung dịch NaOH.

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

dung dịch NaCl.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X là

bông.

nilon-6,6.

tơ tằm.

tơ nitron.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hợp chất X có CTPT C3H7O2N, tác dụng được với NaOH, HCl và làm mất màu dd Br2. CTCT của X là

H2NCH2CH2COOH.  

CH2=CHCOONH4

CH2=CHCH2COONH4.         

CH3CH(NH2)COOH

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?