KIỂM TRA THỬ TIẾNG VIỆT 5C

KIỂM TRA THỬ TIẾNG VIỆT 5C

1st - 5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

mở rộng vốn từ sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.

mở rộng vốn từ sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.

3rd Grade

12 Qs

BỐN ANH TÀI

BỐN ANH TÀI

4th Grade

10 Qs

Tiếng việt

Tiếng việt

2nd Grade

10 Qs

ÔN TẬP 1

ÔN TẬP 1

4th Grade

10 Qs

dấu câu

dấu câu

5th Grade

10 Qs

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

K4_ĐỌC_ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ

4th Grade - University

12 Qs

FILE DỌC: XIN NGƯỜI NĂM

FILE DỌC: XIN NGƯỜI NĂM

4th Grade

11 Qs

TẬP ĐỌC - TUẦN 4 -  LỚP 5

TẬP ĐỌC - TUẦN 4 - LỚP 5

5th Grade

10 Qs

KIỂM TRA THỬ TIẾNG VIỆT 5C

KIỂM TRA THỬ TIẾNG VIỆT 5C

Assessment

Quiz

World Languages

1st - 5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Xuan Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây trái nghĩa với từ còn lại?

Nhỏ xíu

To kềnh

Nhỏ xinh.

Bé xíu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ " siêng năng " là:

Chăm chỉ.

Dũng cảm.

Anh hùng.

Lười biếng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào trái nghĩa với từ "khổng lồ"?

To

Tí hon

To kềnh

To bự.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "Chúng tôi" thuộc loại từ nào?

Động từ

Đại từ

Danh từ

Cụm danh từ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa là từ:

Là những từ giống nhau về âm, khác nhau về nghĩa.

Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Là những từ giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.

Từ khác nhau về nghĩa nhưng giống nhau về phát âm

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành động nào bảo vệ môi trường?

Phủ xanh đồi trọc.

Phá rừng.

Săn bắt thú rừng.

Nuôi chim cá cảnh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ rừng trong câu "Ba em làm nghề gác rừng." thuộc từ loại nào?

Danh từ

Động từ

Tính từ

Đại từ

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ăn ở câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

Bé đang tập ăn.

Chiếc xe này thắng ăn lắm.

Bác ấy bị nước ăn chân.

Tàu vào cảng ăn than.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đi ở câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

Anh ấy vừa đi nước cờ rất hay.

Bé đi chưa vững.

Đám mây đang đi trên bầu trời.

Bác đã đi xa rồi.