Bài 3: Kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Bài 3: Kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 4. ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA  TRONG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT SỐ

BÀI 4. ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA TRONG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT SỐ

8th Grade - University

20 Qs

[TN] BÀI 10 - LƯU TRỮ DỮ LIỆU

[TN] BÀI 10 - LƯU TRỮ DỮ LIỆU

11th Grade

13 Qs

LƯU TRỮ DỮ LIỆU VÀ KHAI THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ

LƯU TRỮ DỮ LIỆU VÀ KHAI THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÝ

11th Grade

11 Qs

TX1 Tin học 10

TX1 Tin học 10

11th Grade

20 Qs

Tin 10 - Phần cứng máy tính

Tin 10 - Phần cứng máy tính

6th - 12th Grade

20 Qs

Bài 5. Internet

Bài 5. Internet

1st Grade - University

11 Qs

Bài 3: Kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Bài 3: Kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

Do Hong

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm phát biểu chính xác nhất khi nói về biểu diễn thông tin:

Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin.

Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin thành dữ liệu nhị phân.

Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin thành thông tin nhị phân.

Biểu diễn thông tin là biến đổi thông tin thành dữ liệu nhị phân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Khi đưa vào máy tính thông tin chuyển thành dữ liệu.

Dữ liệu là số có thể tính toán và so sánh.

Dữ liệu là văn bản không thể tách so sánh được.

Biểu diễn thông tin là mã hoá thông tin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải kiểu dữ liệu thường gặp?

Văn bản.

Số.

Lôgic.

Bit.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của việc phân loại dữ liệu là gì?

Tạo điều kiện thuận lợi cho xử lí thông tin.

Có cách biểu diễn phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lí thông tin.

Dễ gọi tên và phân biệt.

Xử lí thông tin chính xác.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

1) Ban đầu bảng mã ASCII thể hiện đúng 128 kí tự.

2) Bảng mã ASCII mở rộng dùng 8 bit để biểu diên mọi kí tự.

3) Bảng mã ASCII dùng 3 byte để biểu diễn nguyên âm.

4) Mọi kí tự đều biểu diễn bằng 1 byte trong bảng mã ASCII.

4

1

2

3

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

1 byte

2 byte

Từ 1 đến 3 byte

3 byte.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?

Văn bản, số.

Lôgic.

Đa phương tiện.

Cả A, B, C.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?