
Luật Lao động

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Easy
08_11A1_ Chi
Used 1+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi tuần, người lao động được nghỉ:
ính nhất 12 giờ liên tục
ính nhất 18 giờ liên tục
ính nhất 24 giờ liên tục
ính nhất 30 giờ liên tục
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người làm việc ban đêm thì được nghỉ giữa giờ:
ính nhất 60 phút liên tục.
ính nhất 45 phút liên tục.
ính nhất 30 phút liên tục.
ính nhất 15 phút liên tục.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người lao động làm việc trong điều kiện bình thường đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo hợp đồng lao động với thời gian nghỉ là:
10 ngày làm việc.
11 ngày làm việc.
12 ngày làm việc.
13 ngày làm việc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giờ làm việc ban đêm?
Được tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau.
Được tính từ 22 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau.
Được tính từ 23 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau.
Được tính từ 23 giờ đến 05 giờ sáng ngày hôm sau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu ngày nghỉ hằng tuần trùng với ngày nghỉ lễ, tết quy định tại khoản 1 Điều 112 của Bộ luật Lao động năm 2019 thì:
người lao động không được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần
người lao động phải tiếp tục đi làm vào ngày làm việc kế tiếp.
người lao động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm việc kế tiếp.
người lao động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm việc kế tiếp nhưng phải được người sử dụng lao động đồng ý.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong ngày Tết Âm lịch:
04 ngày.
05 ngày.
06 ngày.
07 ngày.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời giờ làm việc bình thường?
Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần.
Không quá 07 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
Không quá 07 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
on thi TNTV 5

Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
bài 6 + 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
32 questions
30 CÂU ATGT

Quiz
•
1st - 5th Grade
29 questions
MODUL 2

Quiz
•
KG - 1st Grade
30 questions
KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

Quiz
•
1st Grade
30 questions
Kiểm tra bài Ngữ văn 6

Quiz
•
1st - 2nd Grade
23 questions
Ôn tập JCI P3

Quiz
•
1st - 5th Grade
26 questions
Pháp luật đại cương đại học bách khoa hà nội

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade