Khoản vay dài hạn thuộc:

TN GK nlkt 2

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Easy
Nguyễn Hiên
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài sản ngắn hạn
Tài sản cố định
Nợ dài hạn
Nợ ngân hàng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoản mục nào sau đây được phân loại là Tài sản của doanh nghiệp:
Khách hàng ứng trước
Ứng trước cho người bán, tạm ứng
Phải trả người lao động, phải trả người bán
Vốn đầu tư của CSH, Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp có thể thay đổi chính sách kế toán ở bất kỳ thời điểm nào:
true
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 20.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 30.000, các chỉ tiêu kinh tế giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
Tăng 50.000
Không thay đổi
Tăng 10.000
Giảm 10.000=20,000-30,000
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu không nhập kho mà sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm thì giá nguyên vật liệu sử dụng được tính theo giá:
Giá xuất theo phương pháp tính giá xuất kho mà doanh nghiệp thường áp dụng
Giá do doanh nghiệp tự quyết định
Giá cả thị trường của NVL
Giá trên hóa đơn mua nguyên vật liệu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Doanh nghiệp C mua 2 loại nguyên vật liệu (NVL) phục vụ cho việc sản xuất, bao gồm NVL A là 50kg, tổng giá mua cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đồng; NVL B là 100kg với đơn giá 60.000 đồng/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT). Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng về đến kho là 1.500.000 đồng (chưa bao gồm thuế GTGT) được phân bổ cho từng loại hàng theo trọng lượng. Tính tổng giá thực tế nhập kho của 2 NVL trên (biết rằng doanh nghiệp C tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Giá thực tế của hàng A là 6.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 7.100.000 đồng
Giá thực tế của hàng A là 5.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 7.000.000 đồng
Giá thực tế của hàng A là 5.500.000 đồng, giá thực tế của hàng B là 6.600.000 đồng
Giá thực tế của hàng A là 6.000.000 đồng, giá thực tế của hàng B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng kế toán có đặc trưng cơ bản nào sau đây:
Tính quy luật về sự phát triển của hiện tượng xã hội
Không có đáp án nào đúng
Hiện tượng tính kinh tế quy mô lớn
Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

Quiz
•
KG - University
20 questions
Lạm phát

Quiz
•
1st Grade
20 questions
An toàn vệ sinh lao động nhóm 3,4

Quiz
•
KG - University
20 questions
Cạnh tranh

Quiz
•
1st Grade
25 questions
TN GK nlkt 1

Quiz
•
1st Grade
25 questions
GK nlkt 4

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Ý tưởng Kinh doanh

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Cung và Cầu

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade