GDKTPL CKI

GDKTPL CKI

3rd Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDCD một

GDCD một

3rd Grade

40 Qs

đề 2  cuối kỳ 2 gdcd12

đề 2 cuối kỳ 2 gdcd12

1st - 12th Grade

40 Qs

gqktpl gki

gqktpl gki

3rd Grade

41 Qs

ÔN TỐT NGHIỆP

ÔN TỐT NGHIỆP

1st Grade - Professional Development

39 Qs

đề minh hoạ 2018

đề minh hoạ 2018

1st - 12th Grade

40 Qs

A Scrapless Home

A Scrapless Home

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Pháp luật và đời sống (phần 2)

Pháp luật và đời sống (phần 2)

1st - 12th Grade

40 Qs

Shin hoạt lúp 16/7

Shin hoạt lúp 16/7

KG - University

40 Qs

GDKTPL CKI

GDKTPL CKI

Assessment

Quiz

Social Studies

3rd Grade

Medium

Created by

Thảo Ngân

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể tham gia thị trường nhằm giành điều kiện thuận lợi trong sản xuất, mua bán, tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ để có thể thu về lợi ích kinh tế cao nhất thể hiện nội dung của khái niệm nào?

Cạnh tranh

Đấu tranh

Sản xuất

Kinh doanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Tình trạng tồn tại khi một bộ phận lực lượng lao động muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm” là chỉ khái niệm nào?

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

Mất cân bằng cung – cầu.

Lạm phát.

Thất nghiệp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi diễn ra các quan hệ thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về tiền lương, điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng làm động được gọi là gì?

Lao động.

Thị trường lao động.

Việc làm.

Thị trường việc làm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Nơi thực hiện các quan hệ thỏa thuận giữa người tạo việc làm và người có khả năng đáp ứng yêu cầu của việc làm về việc làm, tiền lương và các điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng lao động” là chỉ khái niệm nào?

Việc làm.

Thị trường việc làm.

Lao động.

Thị trường lao động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm xuất phát của quá trình sản xuất kinh doanh, thể hiện sự sáng tạo cúa cá nhân hoặc tổ chức trong việc lựa chọn loại sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho thị trường nhằm thu được lợi nhuận được gọi là gì?

Kinh doanh.

Ý tưởng kinh doanh.

Cơ hội kinh doanh

Năng lực kinh doanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp các hoàn cảnh thuận lợi tạo ra nhu cầu đối với sản phẩm, dịch vụ của một nhóm khách hàng dẫn đến xuất hiện cơ hội thỏa mãn nhu cầu này, qua đó thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận) là

kinh doanh.

ý tưởng kinh doanh.

cơ hội kinh doanh

năng lực kinh doanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nguồn tạo ra ý tưởng kinh doanh có thể xuất phát từ đâu?

Lợi thế kinh doanh và cơ hội kinh doanh.

Kinh nghiệm của bản thân và cơ hội bên ngoài.

Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài.

Lợi thế nội tại và năng lực kinh doanh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies