Ý nghĩa hệ số hồi quy mẫu

Ý nghĩa hệ số hồi quy mẫu

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị mối quan hệ khách hàng

Quản trị mối quan hệ khách hàng

University

15 Qs

ThaiBev-Sabeco

ThaiBev-Sabeco

University

10 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP

University

10 Qs

Chính sách tiền tệ nâng cao

Chính sách tiền tệ nâng cao

University

11 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP TCDN2

CÂU HỎI ÔN TẬP TCDN2

University

15 Qs

Văn hóa & Nhánh văn hóa

Văn hóa & Nhánh văn hóa

University

15 Qs

Đầu tư chứng khoán

Đầu tư chứng khoán

University

10 Qs

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp

University

15 Qs

Ý nghĩa hệ số hồi quy mẫu

Ý nghĩa hệ số hồi quy mẫu

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Quới Phú

Used 14+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến X

X tăng 1 đv thì Y trung bình tăng 0,13 đv

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,13 %

X tăng 1 thì Y trung bình tăng 13%

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,0013 đv

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến X

X tăng 1 đv thì Y trung bình tăng 2,11 đv

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 2,11 %

X tăng 1 thì Y trung bình tăng 211%

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,0211 đv

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến X

X tăng 1 đv thì Y trung bình tăng 1,76 đv

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 1,76 %

X tăng 1 thì Y trung bình tăng 176%

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,0176 đv

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến X

X tăng 1 đv thì Y trung bình tăng 0,13 đv

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,13 %

X tăng 1 đv thì Y trung bình tăng 13%

X tăng 1% thì Y trung bình tăng 0,0013 đv

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến Z. Biến Z là biến giả

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,09 đv

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,09%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 9%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 9 đv

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến Z. Biến Z là biến giả

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,5 đv

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,5%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 50%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 50 đv

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa hệ số hồi quy biến Z. Biến Z là biến giả

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,466 đv

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 0,466%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 46,6%

Mức chênh lệch trung bình Y giữa thuộc tính 1 và thuộc tính 0 là 46,6 đv

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?