LIPID

LIPID

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 2: KHHNNL

Chương 2: KHHNNL

University

10 Qs

BẢO HIỂM VẬN TẢI

BẢO HIỂM VẬN TẢI

University

10 Qs

Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất tín dụng.

Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất tín dụng.

University

10 Qs

BUỔI 1

BUỔI 1

University

10 Qs

GAME LỄ TỐT NGHIỆP VĂN HÓA ĐỌC NHÀ 74 - 75 - 80

GAME LỄ TỐT NGHIỆP VĂN HÓA ĐỌC NHÀ 74 - 75 - 80

University

10 Qs

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 2

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 2

University - Professional Development

10 Qs

Quan hệ công chúng ONL 3

Quan hệ công chúng ONL 3

University

11 Qs

Ôn tập chương 1, 2

Ôn tập chương 1, 2

University

10 Qs

LIPID

LIPID

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Hard

Created by

DƯƠNG THÙY

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

ACID BÉO

Groups:

(a) Bão hòa

,

(b) Không bão hòa

,

(c) Alcol

,

(d) Có vòng

1 nối đôi: oleic

DHA, EPA

3 nối đôi: linolenic

Stearic: C18

a.prostanoic

a.arachidonic

thromboxan

dẫn xuất là leucotrien, thromboxan

Dẫn xuất là prostaglandin E2

2 nối đôi: linoleic - hormone sinh dục nữ

Acid tiberculo stearic: lipid màng vi khuẩn lao => kháng cồn, acid

a.cerebronic

leucotrien

Palmitic: C16

2.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau

a. linolenic

tổng hợp hormone sinh dục nữ

a.cerebronic

lipid màng vi khuẩn lao, kháng cồn và acid

DHA

chống xơ vữa động mạch

EPA

có trong lipid tạp ở não

acid tuberculo stearic

pt TB thần kinh

3.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau

prostaglandin E2 (PGE2)

tham gia chất sáp

Thromboxan

là alcol vòng, có trogn mô tk, mật, sỏi mật, thể vàng buồng trứng, không có trong chất béo

cholesterol

Từ tiểu cầu, co mạch, tăng ngưng tập tiểu cầu, tạo cục máu đông

Leucotrien

Tăng ứng động bạch cầu, co thắt cơ trơn phế quản, tăng tính thấm mạch máu

alcol cao phân tử

tinh dịch, cơ quan sinh dục, cơ trơn, tk và mô mỡ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở những người có bệnh lí gan mật, họ thường k hấp thụ lipid và vitamin tan trong dầu. Dựa vào hiện tượng gì để họ không thiếu chất?

nhũ tương hóa: sử dụng sữa

pứ tự oxy hóa của glycerid

chỉ số xà phòng hóa: chọn sp có trọng lượng thấp

số liên kết đôi: chọn lipid có số liên kết đôi ít

5.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

Organize these options into the right categories

Groups:

(a) phospholipid

,

(b) glycolipid

,

(c) lipoprotein

cardiolipin

LDL, HDL, VDLD

sulphatid

gangliosid

lecithin

cephalin

Chylomicron

yếu tố hoạt hóa tiểu cầu

glucosyl cerebrosid

sphingmyelin

a.phosphatidic

plasmalogen

là các lipd trugn tính

ceramid

6.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau

sulphatid

chất trung gian quan trọng để tổng hợp TGA và phospholipid

cardiolipin

chất truyền tin thứ hai

A. phosphatidic

có trong màng ty thể

dimethyllecithin

thiếu sẽ gây hội chứng suy hô hấp cấp

phosphatidyl inositol

dẫn xuất của cerebrosid

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ceramid, sulphatid, cerebrosid là

sphingolipid

glycolipid

phospholipid

lipoprotein

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Professional Development