
NVHCVP -P4

Quiz
•
Social Studies
•
Professional Development
•
Medium

Nguyễn Thụy Thanh Thuận
Used 4+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định sau đây là đúng hay sai?
Nơi nhận công văn bao gồm 02 phần:
Phần thứ nhất bao gồm từ 'Kính gửi', sau đó là tên các cơ quan, tổ chức hoặc đơn vị, cá nhân trực tiếp giải quyết công việc.
Phần thứ hai bao gồm từ 'Nơi nhận', phía dưới là từ 'Như trên', tiếp theo là tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan khác nhận văn bản.
Đúng
Sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định sau đây là đúng hay sai?
Nơi nhận Tờ trình, Báo cáo (cơ quan, tổ chức cấp dưới gửi cơ quan, tổ chức cấp trên) bao gồm 02 phần:
Phần thứ nhất bao gồm từ 'Kính gửi', sau đó là tên các cơ quan, tổ chức hoặc đơn vị, cá nhân trực tiếp giải quyết công việc.
Phần thứ hai bao gồm từ 'Nơi nhận', phía dưới là từ 'Như trên', tiếp theo là tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan khác nhận văn bản.
Đúng
Sai
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn những đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: (chọn nhiều phương án)
Nơi nhận văn bản bao gồm 'Kính gửi' và 'Nơi nhận' được trình bày đối với……
Tất cả văn bản có tên loại
Công văn
Tờ trình, báo cáo của cơ quan cấp dưới gửi cơ quan cấp trên
Kế hoạch, thông báo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền vào chỗ trống trong câu sau:
Sau từ 'Kính gửi' có dấu (1)………. Trường hợp văn bản gửi cho hai cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân trở lên thì xuống dòng, tên mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc mỗi nhóm cơ quan, tổ chức, cá nhân được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có gạch đầu dòng (-), cuối dòng có dấu (2)…….., cuối dòng cuối cùng có dấu (3)…….
(1) phẩy (,)
(2) chấm phẩy (;)
(3) chấm (.)
(1) hai chấm (:)
(2) phẩy (,)
(3) chấm phẩy (;)
(1) chấm (.)
(2) phẩy (,)
(3) phẩy (,)
(1) hai chấm (:)
(2) chấm phẩy (;)
(3) chấm (.)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền vào chỗ trống trong câu sau:
Sau từ "Kính gửi" có dấu (1)….. Trường hợp văn bản gửi cho hai cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân trở lên thì xuống dòng, tên mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc mỗi nhóm cơ quan, tổ chức, cá nhân được trình bày trên một dòng riêng, đầu dòng có (2)……, cuối dòng có dấu (3)….., cuối dòng cuối cùng có dấu (4)…..; các gạch đầu dòng được trình bày thẳng hàng với nhau dưới dấu (5)……..
(1) chấm (.);
(2) dấu cộng đầu dòng (+);
(3) chấm phẩy (;);
(4) chấm (.);
(5) chấm (:)
(1) hai chấm (:);
(2) gạch đầu dòng (-);
(3) phẩy (,);
(4) chấm phẩy (;);
(5) hai chấm (:)
(1) hai chấm (:);
(2) gạch đầu dòng (-);
(3) chấm phẩy (;);
(4) chấm (.);
(5) hai chấm (:)
(1) chấm (:);
(2) gạch đầu dòng (-);
(3) chấm phẩy (;);
(4) phẩy (.);
(5) chấm (:)
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Xác định cơ quan, tổ chức trực tiếp giải quyết công việc trong ví dụ dưới đây: (chọn nhiều phương án)
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Bảo hiểm xã hội Quận 7
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. HCM
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xác định đơn vị, bộ phận lưu văn bản đi trong ví dụ dưới đây
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh và Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Bảo hiểm xã hội Quận 7 và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. HCM
Văn thư
Phòng Tổ chức Cán bộ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
56 questions
Link_Đề 19

Quiz
•
Professional Development
50 questions
LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT - BÀI 2

Quiz
•
Professional Development
55 questions
GDCD

Quiz
•
Professional Development
49 questions
Nghị Quyết nhân sự

Quiz
•
Professional Development
58 questions
Hội Thi Kể Chuyện Về Bác Hồ

Quiz
•
Professional Development
50 questions
Câu hỏi về kinh tế và xã hội

Quiz
•
Professional Development
55 questions
10.12.2023 - Ca 1

Quiz
•
Professional Development
49 questions
Link_Đề số 7

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade