Triết 4

Triết 4

University

69 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương 5 pháp luật đại cương

chương 5 pháp luật đại cương

University

65 Qs

[Bò] CHƯƠNG 4, 5

[Bò] CHƯƠNG 4, 5

University

69 Qs

KTCT

KTCT

University

69 Qs

Trắc nghiệm TCDN - Chương 1 và Chương 2 (ghép lãi)

Trắc nghiệm TCDN - Chương 1 và Chương 2 (ghép lãi)

University

71 Qs

quản trị chất lượng

quản trị chất lượng

University

74 Qs

mkt căn bản

mkt căn bản

University

70 Qs

Quản lý tàu

Quản lý tàu

University

68 Qs

Bài tập phân tích chẩn đoán trong kinh doanh

Bài tập phân tích chẩn đoán trong kinh doanh

University

72 Qs

Triết 4

Triết 4

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

Thanh Phạm

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

69 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc thống nhau giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ?

Lý luận về nhận thức.

Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thức.

Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực.

Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào các sự vật nhằm

nắm bắt các sự vật ấy được gọi là?

Nhận thức thông thường.

Nhận thức lý tính.

Nhận thức cảm tính.

Nhận thức gián tiếp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chân lý là?

Những ý kiến thuộc về số đông.

Những lý luận có lợi cho con người.

Sự phù hợp giữa trí thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.

Ý kiến của người có uy tín.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chân lý có những tính chất gì?

Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh.

Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể.

Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến.

Tính đa dạng, phong phú.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương thức sản xuất gồm?

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng.

lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.

Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?

Công cụ lao động.

Người lao động.

Khoa học – công nghệ.

Tư liệu lao động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là?

Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

Sự phát triển của hoạt động nghiên.

Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế.

Không có phương án nào đúng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?