Quizizz (2-4)
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Easy
Thành Đạt Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 (enzim) → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 46 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là
150.
180.
54.
90.
Answer explanation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho khí H2 (dư) qua ống đựng 10 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam X là
8 gam.
6 gam.
2 gam.
4 gam.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Cho Na vào H2O.
Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Cho Al vào dung dịch NaHSO4.
Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để hòa tan hoàn toàn 10 gam oxit của kim loại R cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
Mg.
Ca.
Zn.
Al.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
C4H9N.
C3H9N.
C2H7N.
C3H7N.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Este X mạch hở, có tỉ khối so với H2 bằng 44. Thủy phân hoàn toàn 22 gam X bằng dung dịch NaOH (dư), thu được 20,5 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
C2H5COOC2H5.
C2H5COOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC3H7.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cacbohiđrat X là chất rắn, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước; X có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
glucozơ và sobitol.
glucozơ và ancol etylic.
fructozơ và sobitol.
glucozơ và amoni gluconat.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
39 questions
HH9 - CI - BAZO - CƠ BẢN
Quiz
•
8th - 12th Grade
40 questions
Tính chất vật lý về kim loại P1
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN TẬP MÔN GDKTPL 10, GIỮA KÌ 2 1-40
Quiz
•
12th Grade
40 questions
10. ôn HKI 03. 2018
Quiz
•
12th Grade
40 questions
THPT-15-SẮT VÀ HỢP CHẤT
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Quiz
•
12th Grade
44 questions
Ôn giữa kì 2 - C1
Quiz
•
12th Grade
39 questions
Kiểm tra học kì hóa 10
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chemistry Halloween Quiz
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Unit 3 Review Chem
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
PPP and groups vs periods
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
IMFs
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
