Kỹ Năng khởi nghiệp

Kỹ Năng khởi nghiệp

University

43 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SHCM- FN -CŨ

SHCM- FN -CŨ

University

42 Qs

Tài chính và tiền tệ_CK

Tài chính và tiền tệ_CK

University

46 Qs

Câu hỏi về du lịch quốc tế

Câu hỏi về du lịch quốc tế

12th Grade - University

46 Qs

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

9th Grade - University

40 Qs

KTPT chương 4

KTPT chương 4

University

41 Qs

ôn tập gk2

ôn tập gk2

7th Grade - University

39 Qs

Kiến thức về Tim Mạch

Kiến thức về Tim Mạch

University

47 Qs

NLCNV_THCB_THPP

NLCNV_THCB_THPP

KG - Professional Development

39 Qs

Kỹ Năng khởi nghiệp

Kỹ Năng khởi nghiệp

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Lan Mai

Used 9+ times

FREE Resource

43 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020 của Việt Nam, kinh doanh là gì?

Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích phục vụ xã hội.

Là việc thực hiện một số công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

Là việc thực hiện một quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong tiếng Việt, khởi nghiệp được hiểu là gì?

Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm quan trọng, vui vẻ.

Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích.

Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, ngắn hạn.

Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, lâu dài.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khởi sự kinh doanh trong tiếng Anh (start-ups) được hiểu là gì?

Là việc thành lập doanh nghiệp và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

Là việc kinh doanh và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

Là doanh nghiệp mới thành lập và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

Là doanh nghiệp nhỏ hoạt động dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong tiếng Việt, khởi sự được hiểu là gì?

Là bắt đầu hành động để thực hiện một kế hoạch.

Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó ngay lập tức.

Là bắt đầu làm việc để thực hiện một chuyến đi chơi.

Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó vui vẻ là chính.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khởi nghiệp kinh doanh theo định nghĩa được chấp nhận rộng rãi nhất của Scott Shane và S. Venkataraman (2000) là gì?

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh bằng cách thành lập doanh nghiệp mới hoặc với doanh nghiệp hiện có.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp hiện có.

Là quá trình tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh với doanh nghiệp thường có quy mô nhỏ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đổi mới sáng tạo trong khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là gì?

Là việc sáng tạo ra những sản phẩm mới chưa từng có trước đây trên thị trường.

Là việc thương mại hóa sản phẩm nào đó cho nhóm khách hàng nhất định.

Là sáng tạo được thương mại hóa dưới hình thức sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng nhất định.

Là việc thương mại hóa sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu và giữ chân một nhóm khách hàng nhất định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tầm quan trọng của khởi nghiệp kinh doanh đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của các quốc gia là gì?

Tạo ra hàng hóa, dịch vụ mới.

Tạo ra hàng hóa, dịch vụ mới; tạo ra việc làm mới; tăng thu nhập và mức sống; khuyến khích đổi mới sáng tạo; đóng góp vào tăng trưởng kinh tế; đóng góp vào giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường…

Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế; đóng góp vào giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.

Tạo ra tạo ra việc làm mới; tăng thu nhập và mức sống.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?