
Vật Lý Kỹ Thuật Quiz Chương 3

Quiz
•
Physics
•
University
•
Easy
14.Nguyễn Phương
Used 61+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Hai vật tích điện +16C và –5C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật đó không thể có giá trị nào sau đây?
+5C, +6C
-3C, +14C
+4C, + 4C
-9C, +20C
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Điện tích Q = - 5.10– 8 C đặt trong không khí. Độ lớn của vector cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây?
15 kV/m
5 V/m
15 V/m
5 kV/m
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M của AB một điện trường có cường độ là E1 = 300V/m và E2 = 200V/m. Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là:
500 V/m
250V/m
100V/m
0 V/m
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là SAI?
Vector cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.
Trong môi trường điện môi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm lần so với trong chân không.
Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại mọi điểm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vector cường độ điện trường E1→ và E2→. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nói về vector cường độ điện trường tổng hợp tại M?
E→= E1→+ E2→ nếu Q1, Q2 cùng dấu
E→= E1→- E2→ nếu Q1, Q2 trái dấu.
Luôn tính bởi công thức: E→= E1→+ E2→
E = E1 + E2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một vật dẫn tích điện thì điện tích của vật dẫn đó sẽ phân bố:
đều trong toàn thể tích vật dẫn
đều trên bề mặt vật dẫn
chỉ bên trong lòng vật dẫn
chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Từ trường - Cảm ứng điện từ - Test _01

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
BT THẤU KÍNH HỘI TỤ

Quiz
•
University
39 questions
bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật

Quiz
•
7th Grade - University
43 questions
Ôn Tập Vật Lý Giữa Kì II Lớp 12

Quiz
•
University
40 questions
Đề thi giả định PHY 001

Quiz
•
10th Grade - University
46 questions
[VẬT LÝ 12] Chương II: KHÍ LÍ TƯỞNG

Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
kiểm tra chương 1 đề số 6

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
Chủ đề 2: Nội năng. Định luật 1 Nhiệt động lực học

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade