
Rễ Cây

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Học hành Chăm chỉ
Used 3+ times
FREE Resource
58 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu SAI về Rễ Cây:
Là cơ quan dinh dưỡng của cây.
Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.
Có thể tích lũy chất dinh dưỡng.
Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệm vụ QUAN TRỌNG của Rễ Cây là:
Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp, trao đổi chất.
Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất dinh dưỡng.
Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
Tất cả đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các BỘ PHẬN của Rễ còn non:
Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu SAI về CHÓP Rễ:
Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ.
Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ.
Hầu như không có ở cây ký sinh.
Hầu như không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu ĐÚNG khi nói về VÙNG TĂNG TRƯỞNG:
Do các tế bào mô phân sinh ngọn ở đầu ngọn rễ tạo ra.
Nằm trên vùng lông hút.
Nằm trên chóp rễ, làm rễ mọc ra lông hút.
Tất cả đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MÔ CHE CHỞ QUAN TRỌNG ở Rễ rất non là:
Vùng hóa bần.
Vùng tăng trưởng.
Tầng lông hút.
Chóp rễ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi LÔNG HÚT rụng đi, TẦNG TẨM CHẤT BẦN xuất hiện thì Rễ cây HÔ HẤP và TRAO ĐỔI nhờ:
Tế bào tầng hóa bần còn vách cellulose.
Bì khổng.
Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút.
Tất cả đều sai.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Prokaryotic vs. Eukaryotic Cells (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Introduction to Cells: The Grand Cell Tour

Interactive video
•
11th Grade - University
18 questions
Epithelial Tissues

Quiz
•
10th Grade - University
23 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
KG - University