Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

11th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài TX1 - HK2 - Tin học 11

Bài TX1 - HK2 - Tin học 11

11th Grade

20 Qs

INTRODUCCIÓN A LOS ALGORITMOS

INTRODUCCIÓN A LOS ALGORITMOS

9th - 12th Grade

20 Qs

Excel - FUNCIONES LÓGICAS

Excel - FUNCIONES LÓGICAS

6th - 12th Grade

20 Qs

แบบทดสอบปลายภาคโปรแกรมแอนิเมชัน

แบบทดสอบปลายภาคโปรแกรมแอนิเมชัน

9th - 12th Grade

20 Qs

HTML

HTML

11th Grade

25 Qs

Ujian Akhir Semester Genap Teknik Animasi 2D 3D Kelas XI

Ujian Akhir Semester Genap Teknik Animasi 2D 3D Kelas XI

11th Grade

20 Qs

TIK 9 - Penggunaan Browser Untuk Akses Internet

TIK 9 - Penggunaan Browser Untuk Akses Internet

11th - 12th Grade

20 Qs

Tin 8_Câu lệnh diều kiện

Tin 8_Câu lệnh diều kiện

11th - 12th Grade

20 Qs

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Do Hong

Used 13+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu cần lấy có thể là?

Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng

Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng

Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng

Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

WHERE < điều kiện chọn>

ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn Thêm dữ liệu vào bảng với giá trị lấy từ ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

INSERT INTO < tên bảng>

VALUES ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên hàng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>

ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

WHERE < điều kiện chọn>

ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

WHERE < điều kiện chọn>

ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?

WHERE < điều kiện chọn>

ORDER BY < tên trường>

INNER JOIN

DELETE FROM WHERE <điều kiện>

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?