SC1: Bài 13

SC1: Bài 13

Professional Development

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÁC BẠN ĐÃ SẴN SÀNG CHƯA?

CÁC BẠN ĐÃ SẴN SÀNG CHƯA?

Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP BÀI 10

ÔN TẬP BÀI 10

Professional Development

13 Qs

GAME MỚI

GAME MỚI

Professional Development

15 Qs

VẺ ĐẸP CỦA THƠ CA

VẺ ĐẸP CỦA THƠ CA

Professional Development

15 Qs

Từ vựng bài 23

Từ vựng bài 23

Professional Development

19 Qs

Game "ĐỪNG ĐỂ QUÀ RƠI"

Game "ĐỪNG ĐỂ QUÀ RƠI"

Professional Development

20 Qs

Vietnamese 1.5. Classifier and đây/ kia/ đó/ đấy

Vietnamese 1.5. Classifier and đây/ kia/ đó/ đấy

6th Grade - Professional Development

15 Qs

MẪU CÂU 1-3

MẪU CÂU 1-3

Professional Development

15 Qs

SC1: Bài 13

SC1: Bài 13

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Medium

Created by

Quỳnh Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ pháp nào được dùng để thể hiện tính chất hay hành động là lý do dẫn đến một kết quả hay một sự việc nào đó?

-아/어서

았/었

-(으)ᄅ까요

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách chia của từ ngữ pháp -아/어서 khi động từ kết thúc bằng nguyên âm tận cùng là ᅡ,ᅩ là gì?

V/A nguyên âm tận cùng là ᅡ,ᅩ + 어서

V/A nguyên âm tận cùng không phải ᅡ,ᅩ + 어서

V/AN + 아서

V/A nguyên âm tận cùng là ᅡ,ᅩ + 아서

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ pháp nào được dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người nghe?

-아/어서

-(으)ᄅ까요

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách chia của từ ngữ pháp -(으)ᄅ까요 khi động từ kết thúc bằng patchim ᄇ là gì?

V kết thúc bằng patchim ᄇ = ᄅ까요

V kết thúc bằng patchim ᄇ = 을까요

Bỏ ᄇ và thay bằng ᅩ, ᅮ tùy theo nguyên âm đứng trước ᄇ là gì, rồi kết hợp với ᄅ까요.

V kết thúc bằng patchim ᄇ = 를까요

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ pháp nào được dùng để chỉ rằng chủ thể có ý định nhưng không thể thực hiện một việc gì đó?

-(으)ᄅ까요

-아/어서

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách chia của từ ngữ pháp 못 khi động từ kết thúc bằng V = N(을/를) + 하다 là gì?

V = N(을/를) + 하다 + 못

못 + V = N (을/를) + 못 하다

V = N(을/를) + 못 하다

못 + V = N (을/를) + 하다

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ pháp -(으)ᄅ래요 hướng về phía người nghe và nhấn mạnh ý kiến của người nghe hơn. (Đúng/Sai)

Sai

Đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for World Languages