SINH LÝ BỆNH - 93 CÂU

SINH LÝ BỆNH - 93 CÂU

KG

93 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 - Lớp 11

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 - Lớp 11

KG

91 Qs

Đề Cương Ôn Tập Tin Học 10

Đề Cương Ôn Tập Tin Học 10

1st Grade

95 Qs

Câu hỏi về Nhà nước

Câu hỏi về Nhà nước

KG

95 Qs

SINH LÝ BỆNH - 93 CÂU

SINH LÝ BỆNH - 93 CÂU

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

Lip Yoon

Used 7+ times

FREE Resource

93 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Nguyên nhân gây bệnh từ bên trong cơ thể không bao gồm?
A. Tắc nghẽn mạch máu
B. Đáp ứng bất thường với thuốc
C. Phản ứng kháng nguyên kháng thể
D. Vữa xơ động mạch

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. Nhóm chỉ gồm các bạch cầu xuyên mạch làm nhiệm vụ thực bào tại ổ viêm cấp là:?
A. Mastocyte, Monocyte và Macrophage
B. Neutrophil, Monocyte, Macrophage.
C. Neutrophil, Macrophage, Lymphocyte
D. Mastocyte, Monocyte, Eosinophil

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

3. Đặc điểm của viêm?
A. Gồm các phản ứng sinh hóa lan tỏa và tiếp diễn
B. Gồm đáp ứng của tế bào tại chỗ, vi tuần hoàn và miễn dịch
C. Vừa bảo vệ cơ thể, vừa gây tổn hại các cơ quan
D. Gồm cả 3 ý

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

4. Rối loạn tính thấm thành mạch là do?
A. Mao mạch co lại
B. Mao mạch giãn ra
C. Tổn thương tế bào nội mô mao mạch
D. Co cơ trơn tiểu động mạch

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Các hiện tượng xảy ra tại ổ viêm gồm?
A. Rối loạn tuần hoàn, bạch cầu xuyên mạch, tạo dịch rỉ viêm, rối loạn chuyển hóa.
B. Rối loạn tuần hoàn, bạch cầu xuyên mạch, tạo dịch rỉ viêm, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô, tái tạo vùng tổn thương.
C. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô, tái tạo vùng tổn thương.
D. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tạo dịch rỉ viêm, tái tạo vùng tổn thương.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Biểu hiện toàn thân của viêm?
A. Sưng, đau, nóng, đỏ…
B. Sốt, tăng bạch cầu, toan chuyển hóa…
C. Viêm xơ, viêm mủ, viêm thanh dịch, viêm loét…
D. Rối loạn tuần hoàn, tổn thương mô, tạo sẹo…

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7. Nhóm chỉ gồm các chất trung gian hóa học trong viêm là?
A. Histamin, bradykinin, prostaglandin,interleukin, leucotrien
B. Histamin, insulin, bradykinin, prostaglandin, leucotrien
C. Histamin, bradykinin, aspirin, prostaglandin, leucotrien
D. Histamin, bradykinin, aldosteron, prostaglandin, leucotrien

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?