
cau hoi 559-1879

Quiz
•
Social Studies
•
8th Grade
•
Easy
Karl Charles Mark Severus
Used 2+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Anh/Chị hãy cho biết Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT được xây dựng dựa trên Quy định nào của Ngân hàng Nhà nước?
Thông tư 09/2020/TT-NHNN
Thông tư 18/2018/TT-NHNN
Luật ATTT ngày 12/6/2018
Nghị định 85/2016/NĐ-CP
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, thông tin được phân loại thành những loại nào?
Thông tin nội bộ, thông tin bí mật
Thông tin công cộng, thông tin nội bộ, thông tin bí mật
Thông tin công cộng, thông tin riêng, thông tin cá nhân
Thông tin công cộng, Thông tin nội bộ, Thông tin bí mật, Thông tin cá nhân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, khi lập danh sách tài sản phần mềm, anh/chị sẽ ghi nhận những thông tin tối thiểu nào sau đây? (chọn đáp án đúng nhất)
Tên tài sản; Phạm vi sử dụng
Tên tài sản; Mục đích sử dụng; Phạm vi sử dụng; Thông tin về bản quyền, Phiên bản; Chủ thể quản lý
Thông tin về bản quyền, phiên bản; chủ thể quản lý
Tên tài sản; Chủ thể quản lý
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, ai được phép sử dụng, khai thác thông tin cá nhân của khách hàng, người lao động?
Tất cả mọi người
Chỉ lãnh đạo đơn vị
Chỉ các Cá nhân/Bộ phận được cấp phép
Chỉ bộ phận giao dịch khách hàng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, sử dụng máy trạm trong giờ làm việc như thế nào là đúng mục đích?
Được phép sử dụng máy trạm cho mục đích cá nhân khi cần
Trong giờ làm việc, sau khi hoàn thành công việc được giao thì có thể sử dụng máy trạm cho mục đích cá nhân
Không được sử dụng máy trạm cho mục đích cá nhân trong giờ làm việc (Không được Chơi game, Xem phim, Đọc báo, v.v...)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, loại tài khoản người dùng phải có cấu trúc mật khẩu như thế nào?
Gồm chữ cái, chữ số, chữ hoa, chữ thường, ký tự đặc biệt; độ dài tối thiểu 16 ký tự; thời hạn hiệu lực tối đa 01 năm
Gồm chữ cái, chữ số, chữ hoa, chữ thường, ký tự đặc biệt; độ dài tối thiểu 08 ký tự; thời hạn hiệu lực tối đa 90 ngày
Gồm chữ cái, chữ số, chữ hoa, chữ thường, ký tự đặc biệt; độ dài tối thiểu 12 ký tự; thời hạn hiệu lực tối đa 120 ngày
Gồm chữ cái, Chữ số, Chữ hoa, Chữ thường, Ký tự đặc biệt; Độ dài tối thiểu 08 ký tự; Thời hạn hiệu lực tối đa 60 ngày
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Quy chế số 1879/QĐ-NHNo-CNTT và các văn bản sửa đổi bổ sung, mật khẩu nào dưới đây là mật khẩu mạnh?
Agribank123
HaN0i#1357
fkn@12
Hong2910
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Social Studies - China

Quiz
•
6th - 8th Grade
50 questions
GDCD K9

Quiz
•
6th - 8th Grade
45 questions
2024 - LS ĐL 7 - HK1

Quiz
•
6th - 8th Grade
54 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ I Ngữ Văn 8

Quiz
•
8th Grade
50 questions
quan tri hoc

Quiz
•
1st - 10th Grade
50 questions
Ôn tập giữa kì 2 lớp 11

Quiz
•
1st - 12th Grade
49 questions
cau hoi 559_BHBT_QLSC_QLTD_PAM

Quiz
•
8th Grade
50 questions
Tinnn

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade