MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

12th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VỀ ĐÍCH 8

VỀ ĐÍCH 8

9th - 12th Grade

20 Qs

SINH 12 - BAI 28-29-30

SINH 12 - BAI 28-29-30

12th Grade

20 Qs

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

BÀI 20-MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

12th Grade - University

20 Qs

Hệ sinh thái L12

Hệ sinh thái L12

12th Grade

20 Qs

Hệ sinh Thái - Sinh quyển

Hệ sinh Thái - Sinh quyển

12th Grade

20 Qs

cá thể và quần thể 1

cá thể và quần thể 1

9th - 12th Grade

20 Qs

ĐỀ 11

ĐỀ 11

12th Grade

20 Qs

Quần thể

Quần thể

12th Grade

20 Qs

MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Phạm Nguyễn Ý Ý

Used 4+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

thực vật, động vật và con người

vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là

khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp.

Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sông.

Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh.

Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.

ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?