
BÀI 31, 33. ĐỘNG VẬT. ĐA DẠNG SINH HỌC

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Hard
Xuan Dinh
Used 3+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn từ/cụm từ phù hợp sau đây: đa bào, lớp, phong phú, có xương sống, dị dưỡng, tự dưỡng để điền vào chỗ (.....).
-Thế giới động vật rất đa dạng và (1)...... được chia thành hai nhóm lớn là Động vật không xương sống và Động vật (2).... Mỗi nhóm lại được chia thành nhiều (3)....., ngành có đặc điểm khác nhau.
-Tuy khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo... nhưng mọi động vật đều là những sinh vật (4)..... nhân thực, sống (5)......, tế bào không có thành tế bào
Lưu ý: HS trả lời theo thứ tự từ (1) đến (5), giữa các số có dấu "," như: phong phú, không xương sống, ...
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm Động vật không xương sống?
Thủy tức, giun kim, giun đất, nhện, ếch đồng.
Thủy tức, giun đũa, sán dây, rươi, trai, tôm sông.
Sứa, sán lá gan, giun kim, giun đất, mực, cá đuối.
Hải quỳ, sán dây, giun kim, rươi, bạch tuộc, rùa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đại diện nào sau đây thuộc nhóm Động vật có xương sống?
Thủy tức, cá chép, rùa, chim bồ câu.
Cá rô phi, cá sấu, chim sáo, hươu, nai.
Tôm sông, ếch đồng, cá heo, thỏ.
Tôm biển, cá mè, chim sáo, chó sói.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các động vật thuộc ngành Thân mềm là
ghẻ, ve bò, bọ cạp, châu chấu.
san hô, sứa, hải quỳ, thủy tức.
trai sông, mực biển, bạch tuộc, ốc sên.
giun đất, rươi, đỉa, giun đỏ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
Rắn ráo, thằn lằn bóng, đà điểu, cú lợn, thú mỏ vịt.
Đười ươi, cá heo, dơi, cá voi xanh, voi.
Khỉ, thú mỏ vịt, cá sấu xiêm, ếch đồng, thỏ
Khỉ, đười ươi, thằn lằn bóng, cá heo, chuột chù
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
10 mins • 1 pt
Đúng viết đ, sai viết s về vai trò của động vật đối với tự nhiên và đời sống con người vào từng câu dưới đây:
a. Động vật là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
b. Góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng loài trong hệ sinh thái.
c. Chim sẽ ăn thóc làm hao hụt năng suất lúa, vì vậy chúng là động vật gây hại cho người nông dân.
đ. Giun đất giúp cải tạo đất, ong giúp thụ phấn, dơi phát tán hạt...
e. Các loài động vật hoang dã là nguồn cung cấp thức ăn đa dạng cho con người.
f. Ong mắt đỏ giúp bảo vệ mùa màng bằng cách tiêu diệt sâu đục thân hại mía...
Lưu ý: HS trả lời theo thứ tự từ câu a đến câu f như: s, s, đ, ...
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
5 mins • 1 pt
Đúng viết đ, sai viết s về đa dạng sinh học vào từng câu sau:
a. Đa dạng sinh học giúp điều hòa và ổn định khí hậu, bảo vệ đất, bảo vệ môi trường...
b. Các hoạt động của con người là tác nhân duy nhất gây suy giảm đa dạng sinh học.
c. Suy giảm đa dạng sinh học có thể gây biến đổi khí hậu, gia tăng các thiên tai.
d. Tích cực trồng rừng và bảo vệ rừng, cấm săn bắt động vật hoang dã... có thể giúp bảo vệ đa dạng sinh học.
e. Sự cạnh tranh giữa động vật ăn thịt và con mồi là nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh học.
f. Gia tăng dân số nhanh chóng; khai thác thủy, lâm sản quá mức; đi dân và khai thác đất rừng để làm nương rẫy đã làm suy giảm đa dạng sinh học.
Lưu ý: HS viết trả lời có dấu "," giữa các câu trả lời như: s, s, ...
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
ôn tập KHTN 6 cuối kỳ 2

Quiz
•
6th Grade
39 questions
KHTN 6_ ÔN TẬP HỌC KÌ I

Quiz
•
6th Grade
40 questions
KTCK LỚP 6 - VẬT LÝ

Quiz
•
6th Grade
37 questions
Quiz Khoa Học Tự Nhiên

Quiz
•
6th Grade
35 questions
Ôn tập KHTN 7 cuối kì 1

Quiz
•
6th Grade
40 questions
Quiz về Chăn Nuôi

Quiz
•
6th Grade
36 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Quiz
•
6th Grade
40 questions
Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên 7

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
disney movies

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
21 questions
States of Matter

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade