Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

6 tenses lý thuyết

Quiz
•
Others
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Trang Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chỉ 1 sự thật hiển nhiên
Chỉ 1 hành động mang tính thường xuyên, lặp đi lặp lại
Chỉ 1 thói quen
Chỉ 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm xác định (now, right now,...)
Answer explanation
Hiện tại đơn dùng để chỉ 1 sự thật hiển nhiên, mang tính lặp đi lặp lại, 1 thói quen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
Chỉ 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm xác định
Chỉ 1 hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian hiện tại (hành động mang tính tam thời)
Khi trong câu xuất hiện "now", "right now", "at the moment", "at present",....
Answer explanation
Hiện tại tiếp diễn dùng để chỉ 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định hoặc chỉ 1 hành động mang tính tạm thời.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu KHÔNG phải là đâu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
Chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ
Chỉ hành động đã kết thúc trong quá khứ
Khi trong câu xuất hiện "yesterday", "ago", "last week", "last month", "last year",....
Answer explanation
Quá khứ đơn dùng để chỉ 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành:
Chỉ 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Chỉ 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Chỉ 1 hành động vừa kết thúc nhưng còn để lại kết quả ở hiện tại
Chỉ 1 hành động xảy ra ở thời điểm KHÔNG xác định trong quá khứ
Answer explanation
Hiện tại hoàn thành dùng để chỉ 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại; 1 hành động vừa kết thúc nhưng còn để lại kết quả ở hiện tại HOẶC 1 hành động xảy ra tại thời điểm KHÔNG xác định trong quá khứ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu KHÔNG phải dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn:
Chỉ 1 hành động đã đang diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
Chỉ 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định
Chỉ 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác chen vào
Khi trong câu xác định thời điểm cụ thể ở quá khứ như "at noon yesterday",...
Answer explanation
Quá khứ tiếp diễn chỉ 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ HOẶC 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết tương lai đơn:
Chỉ 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
S + will + V + O: chỉ hành động mang tính phỏng đoán, không chắc chắn, không có kế hoạch, không có căn cứ
S + be going to + V + O: chỉ hành động mang tính chắc chắn, có kế hoạch, có căn cứ
Chỉ 1 hành động mang tính tạm thời
Answer explanation
Tương lai đơn chỉ 1 hành động sẽ xảy ra, trong đó: cấu trúc "will V" mang tính phỏng đoán, không chắc chắn; cấu trúc "be going to V" mang tính chắc chắn, có kế hoạch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc câu khẳng định (affirmative) ở thì hiện tại đơn:
S + V(ed) + O
S + V(s/es) + O
S + have/has + P2 + O
S + to be (am/is/are) + V_ing
Answer explanation
Cấu trúc hiện tại đơn:
* Động từ thường:
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V + O
?) Do/Does + S + V + O?
* To be:
+) S + to be (am/is/are) + N/Adj
-) S + to be NOT (am not/isn't/aren't) + N/Adj
?) To be (Am/Is/Are) + S + N/Adj?
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
12 questions
Câu hỏi về Hệ Gene

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Kỳ I (Nhóm Chị Em Miền Tây)

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Sư Tử và Kiến Càng

Quiz
•
2nd Grade - University
12 questions
Công nghệ giữa kì 2

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
DD bài 2

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
sinh bài 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Quiz về Tâm Lý Đám Đông

Quiz
•
2nd Grade
18 questions
GDCD

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Others
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
7 questions
Albert Einstein

Quiz
•
3rd Grade
14 questions
The Magic School Bus: Kicks Up a Storm

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Antonyms and Synonyms

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
Kids Cartoons and Movies

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Addition and Subtraction Word Problems

Quiz
•
2nd Grade