Chapter 3.1: Cung & cầu - cân bằng thị trường - Bài tập

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Hiển Phan
Used 30+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng:
P= Qs+5 (hàm cung)
P = -1/2 * QD + 20 (hàm cầu).
Tìm giá và sản lượng cân bằng?
Q = 5; P = 10
Q = 10; P = 15
Q = 8; P = 16
Q = 20; P = 10
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi giá hàng Y: Py = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10 và khi Py = 6 thì Qx = 12, với các yếu tố khác không đổi, kết luận X và Y là 2 sản phẩm?
Bổ sung nhau.
Thay thế cho nhau.
Vừa thay thế, vừa bổ sung.
Không liên quan.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thị trường sản phẩm A có hàm số cung và cầu có dạng:
Pd = 60 - 1/3 * Qd (hàm cầu)
Ps = 1/2 * Qs - 15 (hàm cung)
Gía cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm A là:
P = 30; Q = 90
P = 20; Q = 70
P = 40; Q = 60
Các câu trên đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi thu nhập của dân chúng tăng lên, các yếu tố khác không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng mới của hàng hóa thứ cấp sẽ?
Gía thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Gía cao hơn và số lượng không đổi.
Gía cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
Gía thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào TPHCM, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo TPHCM sẽ dịch chuyển như thế nào?
Dịch chuyển sang trái.
Dịch chuyển sang phải.
Không dịch chuyển.
Không có câu nào đúng.
Answer explanation
Vì nhiều người nhập cư vào TPHCM, nhu cầu gạo tăng, dẫn đến đường cầu mặt hàng gạo sẽ dịch chuyển sang phải.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gỉa sử hàm số cầu thị trường "cà chua" là P = -0.5Q + 40. Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường là?
P = 10
P = 20
P = 40
Không có câu nào đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thị trường "nước giải khát" đang ở trạng thái cân bằng. Tuy nhiên, vào mùa hè, thời tiết nóng, làm nhu cầu tiêu thụ "nước giải khát" tăng lên, giả sử đường cung thị trường không đổi. Vậy giá và sản lượng cân bằng mới của thị trường này sẽ như thế nào?
P tăng; Q giảm
P tăng; Q tăng
P không rõ; Q tăng
P tăng; Q giảm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Tìm hiểu về hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải

Quiz
•
9th Grade - University
9 questions
CHUONG2_NLKT_CHỨNG TỪ KT

Quiz
•
University
10 questions
Bài 17: Chăm sóc cây trồng và vật nuôi

Quiz
•
4th Grade - University
19 questions
Bài 2, mức 1: luật dân sự và tố tụng dân sự

Quiz
•
University
15 questions
10. Mô hình hộ SXKD và hợp tác xã, liên minh HTX. Hang CBG

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
BÀI 4. SINH TRƯỞNG - PHÁT TRIỂN CÂY RỪNG

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
18 questions
CHƯƠNG 10 - NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ- TCTT

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University