Câu 1: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là
D. mọi công dân đều có nghĩa vụ nộp thuế như nhau.
k11_gkII
Quiz
•
Moral Science
•
12th Grade
•
Easy
Nga Nguyễn Thị Hằng
Used 2+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là
D. mọi công dân đều có nghĩa vụ nộp thuế như nhau.
A. mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ ngang nhau không phân biệt giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp.
B. mọi công dân nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ mà Hiến pháp, pháp luật đã quy định.
C. mọi công dân nếu có hành vi vi phạm pháp luật thì đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
D. mọi công dân đều có nghĩa vụ nộp thuế như nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Cảnh sát giao thông xử phạt vi phạm hành chính hai người đi xe máy vượt đèn đỏ, với mức phạt như nhau, trong đó một người là sinh viên, một người là nhân viên văn phòng. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?
Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Bình đẳng về trách nhiệm công dân.
Bình đẳng khi tham gia giao thông.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi
năng lực trách nhiệm pháp lí.
trạng thái sức khỏe tâm thần.
thành phần và địa vị xã hội.
tâm lí và yếu tố thể chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều
được giảm nhẹ hình phạt.
được đền bù thiệt hại.được đền bù thiệt hại.
bị xử lí theo quy định của pháp luật.
bị tước quyền con người.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nam, nữ bình đẳng trong tham gia xây dựng và thực hiện quy định, quy chế của cơ quan, tổ chức là quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây?
Lao động.
Văn hoá.
Kinh tế.
Chính trị.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hội phát huy năng lực của mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển đó là nội dung của khái niệm
bình đẳng giới.
phúc lợi xã hội.
an sinh xã hội.
bảo hiểm xã hội.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nam, nữ bình đẳng trong việc tiếp cận và hưởng thụ các chính sách về giáo dục, đào tạo - đó là quy định pháp luật về bình đẳng giới trên lĩnh vực nào?
Hôn nhân và gia đình.
Giáo dục và đào tạo.
Khoa học và công nghệ.
Chính trị và xã hội.
28 questions
K11_GKI
Quiz
•
12th Grade
37 questions
Bài 3 Câu 9 - Bài 5 ( Quizizz 2 )
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Giáo dục
Quiz
•
12th Grade
27 questions
KTPL
Quiz
•
12th Grade
29 questions
Quyền và Nghĩa vụ Công Dân
Quiz
•
12th Grade
30 questions
Bài 3
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ 1 GDCD 6
Quiz
•
6th Grade - University
29 questions
BỘ TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Quiz
•
12th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions
Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review
Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Investing
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Insurance
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Paying for College
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Banking
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Managing Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade