
Đặc điểm cảm ứng ở thực vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Trần Huy
Used 2+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi không có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C. mọc vống lên và lá có màu xanh
D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hướng động của thực vật, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Rễ cây có hướng sáng âm
B. Ngọn cây có hướng nước âm
C. Ngọn cây có hướng trọng lực dương
D. Rễ cây có hướng trọng lực âm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về cơ chế cảm ứng ở sinh vật?
A. Cảm ứng ở thực vật khởi đầu bằng thụ thể trên màng tế bào tiếp nhận kích thích.
B. Ở động vật có hệ thần kinh, cảm ứng thực hiện qua cung phản xạ.
C. Cảm ứng ở thực vật, thông tin kích thích được truyền dưới dạng xung thần kinh.
D. Cả ba bộ phận tham gia vào cảm ứng ở thực vật đều là rễ, thận hoặc lá.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đặt chậu cây bên trong cửa sổ, một thời gian sau thấy ngọn cây vươn ra ngoài phía cửa sổ. Đây là ví dụ mô tả quá trình nào của thực vật?
A. Quang hợp
B. Hô hấp
C. Thoát hơi nước
D. Cảm ứng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hướng tiếp xúc không có ở loài cây nào dưới đây ?
A. Mồng tơi
B. Rau ngót
C. Mướp đắng
D. Gấc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đặt cây ở cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Hiện tượng này phản ánh dạng hướng động nào ở thực vật ?
A. Hướng nước
B. Hướng trọng lực
C. HƯớng tiếp xúc
D. Hướng sáng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Đề Cương Sinh Học 11
Quiz
•
11th Grade
55 questions
SINH
Quiz
•
11th Grade
54 questions
ÔN TẬP BÀI 1,2,3 _SINH 10
Quiz
•
10th Grade - University
49 questions
Sinh 12_P1
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
BÀI 19 SINH 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật (NB)
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Thông tin giữa các tế bào
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
sinh cv
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade