GIAO LƯU TIẾNG VIỆT  ĐỀ 1

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT ĐỀ 1

5th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2. Rung chuông vàng Khối 5 - HNTL

2. Rung chuông vàng Khối 5 - HNTL

5th Grade

35 Qs

TV 5 - B1

TV 5 - B1

4th - 5th Grade

27 Qs

doraemon

doraemon

1st - 7th Grade

25 Qs

Đề thi Trạng Nguyên số 6

Đề thi Trạng Nguyên số 6

5th Grade

30 Qs

CHỦ NGỮ - VỊ NGỮ (TIẾT 1)

CHỦ NGỮ - VỊ NGỮ (TIẾT 1)

3rd - 5th Grade

25 Qs

Tiếng Việt 5

Tiếng Việt 5

5th Grade

31 Qs

Kiểm tra Tin 11 cuối học kì 1 2022-2023

Kiểm tra Tin 11 cuối học kì 1 2022-2023

1st - 10th Grade

28 Qs

tiếng việt

tiếng việt

5th Grade

27 Qs

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT  ĐỀ 1

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT ĐỀ 1

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Medium

Created by

Huyền Nguyễn

Used 8+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?

Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,…)

Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.

Giúp hiểu nghĩa của từ

Cả ba ý trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây không phải là từ láy?

A.   nhỏ nhoi

A.   nhỏ nhắn

A.   nhỏ nhẹ

A.   nhẹ nhàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ, thành ngữ nào khuyên chúng ta phải luôn nhớ ơn, biết ơn những công lao to lớn, thành quả của thế hệ đi trước đã để lại?

Ăn vóc học hay

Tiên học lễ, hậu học văn

Khổ luyện thành tài

Uống nước nhớ nguồn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền các quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm: Một vầng trăng tròn, to .... đỏ hồng hiện lên ... chân trời, sau rặng tre đen .... một ngôi làng xa.

và ... ở .... của

nhưng.... của.... mà

và ..... nhưng..... của

ở..... của..... mà

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài văn viết thư gồm có mấy phần?

Một phần

Hai phần

Ba phần

Bốn phần

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây không phải từ chỉ đặc điểm?

bát ngát

gồ ghề

trong trẻo

hội hè

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các từ sau, từ nào có tiếng "quan" có nghĩa là "nhìn, xem"?

Quan tâm

Quan hệ

Quan văn

Quan sát

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?