
TDTTHP2 - B3

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
Thuyên nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
“Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên”. Được xác định là:
Khái niệm luật bảo vệ môi trường năm 2014.
Khái niệm luật bảo vệ môi trường năm 2018.
Khái niệm luật bảo vệ môi trường năm 2020.
Khái niệm luật bảo vệ môi trường năm 2022.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tại Điều 43, Hiến pháp năm 2013 quy định:
Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường
Mọi người có quyền được sống trong môi trường ổn định và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường
Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có quyền phát triển các tài năng của mình.
Mọi người có quyền được sống, quyền mưu cầu hạnh phúc và phát triển tài năng của mình.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tại Khoản 1, Điều 4, Luật bảo vệ môi trường 2020 quy định:
Bảo vệ môi trường là quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình.
Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân, các cơ quan chức năng là lực lượng nòng cốt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chủ thể cá nhân của tội phạm về môi trường được hiểu là:
Bất kỳ hành vi nào xâm phạm đến các yếu tố môi trường.
Bất kỳ thế lực nào tác động đến các thành phần của môi trường.
Bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo quy định của bộ luật hình sự.
Bất kỳ âm mưu hoạt động nào tác động xấu đến các yếu tố môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một số cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế mà chưa quan tâm đúng mức đến bảo vệ môi trường, được xác định là một trong những:
Nguyên nhân, điều kiện khách quan.
Nguyên nhân, điều kiện chủ quan.
Nguyên nhân, điều kiện khách thể.
Nguyên nhân, điều kiện chủ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Môi trường cung cấp tài nguyên thiên nhiên cần thiết cho cuộc sống và các hoạt động kinh tế của con người được xác định là:
Khái niệm môi trường.
Nội dung môi trường.
Vai trò của môi trường.
Biện pháp bảo vệ môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo Luật bảo vệ môi trường 2020, khái niệm “ứng phó với biến đổi khí hậu” được xác định:
Là các hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu.
Là các hoạt động của của con người nhằm hạn chế tác động xấu đến môi trường.
Là hoạt động của con người nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu.
Là hoạt động của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Bài 3

Quiz
•
University
20 questions
CNXHKH Chương 1

Quiz
•
University
15 questions
Trắc nghiệm chủ đề pháp luật

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Quyền sở hữu

Quiz
•
University
20 questions
Pháp luật đại cương HUST - Quiz 01

Quiz
•
University
20 questions
CPQT_Những vấn đề chung

Quiz
•
University
20 questions
CPQT_Các nguyên tắc cơ bản

Quiz
•
University
18 questions
Kiểm Tra Xã Hội Học

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University