GIUAKI2LOP11

GIUAKI2LOP11

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GK2

ÔN TẬP GK2

11th Grade

40 Qs

Lớp 4 - Chủ đề 1 Căn bản về công nghệ

Lớp 4 - Chủ đề 1 Căn bản về công nghệ

4th Grade - University

38 Qs

Test 2 - Lớp 6

Test 2 - Lớp 6

6th Grade - University

36 Qs

Tin 9- Ôn tập Hk1

Tin 9- Ôn tập Hk1

8th Grade - University

35 Qs

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST 2

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST 2

9th - 12th Grade

35 Qs

KTGKI_TIN 11

KTGKI_TIN 11

11th Grade

40 Qs

Bài tập Excel

Bài tập Excel

6th Grade - University

40 Qs

TIN 9 - ÔN CUỐI KÌ I

TIN 9 - ÔN CUỐI KÌ I

9th Grade - University

40 Qs

GIUAKI2LOP11

GIUAKI2LOP11

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Song Song

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu lệnh: SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi FROM bannhac INNER JOIN nhacsi ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi; Thực hiện nhiệm vụ gì?

Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi

Lấy danh sách gồm tenBannhac, tenNhacsi thông qua idNhacsi

Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac

Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trong hộp thoại tạo bảng mới ta gõ tên bảng vào mục nào trong hình sau?

Foreign

Name

Options

Indexes

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Để thêm một trường mới trong bảng ta nhấp chuột và nút nào trong hình sau đây?

Nút Remove.

Nút Down.

Nút Up.

Nút Add.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong HeidiSQL, để thực hiện một truy vấn để XOÁ dữ liệu từ một bảng, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

a. INSERT

b. DELETE

c. UPDATE

d. SELECT

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trong CSDL music ở bảng ban_thu_am trong thẻ Indexes đang được thiết lập như hình dưới đây, em hãy quan sát hình và cho biết để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?

Nháy nút Remove.

Nháy nút Up.

Nháy nút Clear.

Nháy nút Add.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong HeidiSQL, để thực hiện một truy vấn để LẤY dữ liệu từ một bảng, bạn sẽ sử dụng câu lệnh SQL nào?

INSERT

DELETE

UPDATE

SELECT

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cách sai khi khởi động phần mềm HeidiSQL?

a. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.

b. Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.

c. Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi chọn Open.

d. Vào start tìm đến phần mềm HeidiSQL kích chuột trái vào tên phần mềm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?