ÔN TẬP GHKII - SINH 11

ÔN TẬP GHKII - SINH 11

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

9th - 12th Grade

20 Qs

Sinh bài 1

Sinh bài 1

11th Grade

19 Qs

SH11- TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

SH11- TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

11th Grade

24 Qs

Bài 27: ảm ứng ở động vật [tiết 2]

Bài 27: ảm ứng ở động vật [tiết 2]

11th Grade

20 Qs

Ôn tập về cảm ứng ở động vật

Ôn tập về cảm ứng ở động vật

11th Grade

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

KG - Professional Development

20 Qs

cam ung đong vat

cam ung đong vat

11th Grade

25 Qs

Đề lẻ thi Giữa kì II Sinh học lớp 11

Đề lẻ thi Giữa kì II Sinh học lớp 11

11th Grade

22 Qs

ÔN TẬP GHKII - SINH 11

ÔN TẬP GHKII - SINH 11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Ms Xuân

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Cảm ứng là …… và ……. của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài.

                            

A. Sự tiếp nhận – phản ứng.    

B. Sự kích thích – phản ứng.

C. Sự điều tiết – phản ứng.  

D. Sự bài tiết – phản ứng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Cảm ứng ở sinh vật là:

A. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận các kích thích từ môi trường.

B. khả năng cơ thể sinh vật thay đổi hình dạng, cấu tạo trước các tác nhân từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.  

C. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

D. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ sinh vật khác, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Các phản ứng của thực vật trả lời các kích thích của môi trường được điều khiển bởi

A. dịch mạch gỗ.     

B. hormone thực vật.  

C. màng tế bào.  

D. hệ thần kinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Cảm ứng có vai trò:

A. Đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

B. Đảm bảo cho sinh vật vận động.

C. Đảm bảo cho sinh vật có các cử động dinh dưỡng.

D. Đảm bảo cho sinh vật không bị tổn thương bởi nhiệt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Ví dụ nào dưới đây xảy ra do sự thay đổi hàm lượng trong tế bào?

A. Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng.

B. Lá cây trinh nữ cụp lại khi chạm tay vào.

C. Vận động thức, ngủ của chồi cây bàng theo mùa.

D. Hiện tượng thức, ngủ của lá cây muồng xanh theo ngày.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước

A. nhiều tác nhân kích thích.        

B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

C. tác nhân kích thích không định hướng.

D. tác nhân kích thích không ổn định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Hormone nào chi phối tính hướng sáng của cây?

A. Auxin.  
B. Gibberellin.
C. Etylen. 
D. Phitocrom.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?