sinh bài 14 15

sinh bài 14 15

Professional Development

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

第12課の 言葉

第12課の 言葉

Professional Development

38 Qs

quiz 1

quiz 1

Professional Development

32 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm An Ninh

Câu Hỏi Trắc Nghiệm An Ninh

Professional Development

42 Qs

Đề Thi 01 (20956_31/03/2021)

Đề Thi 01 (20956_31/03/2021)

Professional Development

40 Qs

ôn kiểm tra sinh

ôn kiểm tra sinh

Professional Development

35 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về cột sống

Câu hỏi trắc nghiệm về cột sống

Professional Development

35 Qs

Vong loại II_CP VNQ

Vong loại II_CP VNQ

Professional Development

32 Qs

ptbv

ptbv

Professional Development

39 Qs

sinh bài 14 15

sinh bài 14 15

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Hard

Created by

Danh Công

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 1. Cảm ứng là
A. sự tiếp nhận và không phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường
B. sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường ngoài
C. sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài
D. sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của cơ thể sinh vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2. Đặc điểm cảm ứng của thực vật
A. chậm, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
B. nhanh, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
C. chậm, dễ nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
D. chậm, khó nhận thấy, biểu hiện cung phản xạ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3. Đặc điểm KHÔNG thuộc cảm ứng của thực vật
A. diễn ra chậm
B. khó nhận thấy
C. thông qua hệ thần kinh
D. biểu hiện thông qua các cử động dinh dưỡng và sinh trưởng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 4. Bộ phận tiếp nhận KHÔNG thuộc cảm ứng của thực vật:
A. lá
B. thân
C. hoa
D. da

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 5. Đặc điểm của cảm ứng ở động vật:
A. diễn ra chậm
B. có thể biểu hiện qua hướng sáng
C. biểu hiện qua sinh trưởng
D. mức độ phụ thuộc vào bộ phận phụ trách cảm ứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 6. Cây trinh nữ cụp lại khi chạm vào là ví dụ về:
A. phản xạ ở thực vật
B. phản xạ có điều kiện ở động vật
C. cảm ứng ở thực vật
D. cảm ứng ở động vật

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm KHÔNG thuộc cảm ứng ở động vật:
A. diễn ra chậm
B. diễn ra nhanh và đa dạng
C. không thể hiện qua các cử động dinh dưỡng
D. hình thức cảm ứng thay đổi phụ thuộc vào bộ phận phụ trách cảm ứng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?