sinh GKII

sinh GKII

12th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn công nghệ 12 kì 1

ôn công nghệ 12 kì 1

12th Grade

54 Qs

Ôn Tập Điện Dân Dụng 2023_P3

Ôn Tập Điện Dân Dụng 2023_P3

12th Grade

50 Qs

CN 12 DDT HK I P3

CN 12 DDT HK I P3

12th Grade

57 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2025-2026

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2025-2026

8th Grade - University

56 Qs

Tin12

Tin12

12th Grade

55 Qs

HÓA 2

HÓA 2

11th Grade - University

52 Qs

sinh GKII

sinh GKII

Assessment

Quiz

Instructional Technology

12th Grade

Easy

Created by

bảo Thiên

Used 30+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống là

tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có tác động gián tiếp tới sinh vật.

tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp tới sinh vật.

tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có tác động qua lại giữa môi trường và sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường phổ biến của sinh vật bao gồm các loại nào sau đây?

đất, nước, trên cạn, sinh vật.

đất, nước, trên cạn, kí sinh.

đất, nước, trên cạn, không khí.

đất, nước ngọt, nước mặn và trên cạn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống gồm những loại nào?

Môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường đất, môi trường sinh vật.

Môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường không khí, môi trường sinh vật.

Môi trường trong lòng đất, môi trường nước, môi trường đất, môi trường sinh vật.

Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất, môi trường vật ký sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

Vi sinh vật.

Động vật.

Thực vật.

Nhiệt độ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là

giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với một nhân tố sinh thái nhất định.

giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái nhất định.

giới hạn chống chịu của cơ thể sinh vật với một nhân tố sinh thái nhất định.

giới hạn chống chịu của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái nhất định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ổ sinh thái và nơi ở khác nhau như thế nào?

Nơi ở chỉ là nơi cư trú còn ổ sinh thái là biểu hiện cách sống của loài đó.

Ổ sinh thái chỉ là nơi cư trú còn nơi ở là biểu hiện cách sống của loài đó.

Nơi ở vừa là nơi cư trú và vừa biểu hiện cách sống của loài đó.

Ổ sinh thái vừa là nơi cư trú và vừa biểu hiện cách sống của loài đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gấu Bắc Cực có kích thước cơ thể lớn hơn gấu ở vùng nhiệt đới là đặc điểm của quy

tắc:

Bergmann.

Allen.

Shelford.

Hesse.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Instructional Technology