
SINH THÁI HỌC QUẦN XÃ

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
yeu Hoang
Used 3+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào có vai trò thúc đẩy sự tiến hóa của cả hai loài?
Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ kí sinh - vật chủ
Quan hệ hội sinh
Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa các loài chim này với động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
Sinh vật ăn sinh vật khác
Hội sinh
Hợp tác
Cộng sinh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi
Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước
Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động
Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi
Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở mối quan hệ nào sau đây, một loài có lợi còn một loài trung tính?
Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ hội sinh
Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
Quan hệ kí sinh - vật chủ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những mối quan hệ nào sau đây luôn cho một loài có lợi và một loài có hại?
Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi
Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi
Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một quần xã, nhóm loài nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?
Loài ngẫu nhiên
Loài chủ chốt
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét các mối quan hệ sinh thái: 1 - Cộng sinh. 2 - Vật kí sinh và vật chủ. 3 - Hội sinh. 4 - Hợp tác. 5 - Vật ăn thịt và con mồi. Từ những mối quan hệ sinh thái này, xếp theo thứ tự tăng cường tính đối kháng ta có:
1, 4, 2, 3, 5
5, 1, 4, 3, 2
1, 4, 5, 3, 2
1, 4, 3, 2, 5
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I SINH 12

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Phần 2 - Ôn thi HK2 - sinh 12 - 23 - 24

Quiz
•
12th Grade
38 questions
sinh tiếp

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Câu hỏi về tiến hóa và sinh học

Quiz
•
12th Grade
42 questions
Ôn Tập Giữa Kỳ 2 - Sinh Học 12

Quiz
•
12th Grade
39 questions
Bài 35 (1)

Quiz
•
12th Grade
39 questions
luyện tập trắc nghiệm

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Muscular System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Epithelial Tissues ID

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Biomolecule practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade