
Học sinh để luôn thông minh :)))))))

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy

Giang Trần
Used 4+ times
FREE Resource
91 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Cảm ứng ở thực vật là
Sự tiếp nhận và trả lời của thực vật đối với các kích thích từ môi trường
Sự thay đổi hình dạng của thực vật gây ra bởi các kích thích từ môi trường
Sự thay đổi xu hướng phát triển của thực vật gây ra bởi các kích thích từ môi trường
Sự vận động của thực vật đối với các kích thích từ môi trường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Hai loại hướng động chính là
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực)
Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
Hướng sáng
Hướng đất
Hướng nước
Hướng tiếp xúc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Các kiểu hướng động dương của rễ là:
Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá
Hướng đất, hướng nước, huớng hoá
Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Cảm ứng thường diễn ra ……..(1)…….. và ……..(2)…….. nhận biết bằng mắt thường trong thời gian ngắn.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) nhanh, (2) dễ
(1) chậm, (2) dễ
(1) chậm, (2) khó
(1) nhanh, (2) khó
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 10 pts
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
90 questions
Kiểm tra học kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
87 questions
Câu hỏi về axit nucleic

Quiz
•
11th Grade
87 questions
ôn tập học kì I sinh 11

Quiz
•
11th Grade
87 questions
sinh 18&19

Quiz
•
9th - 12th Grade
86 questions
SH11_ÔN TẬP KIỂM TRA HK2_YEAR END

Quiz
•
11th Grade
90 questions
ÔN TẬP CUỐI HKI - SINH 11 - MR DUY 2025

Quiz
•
11th Grade
90 questions
LUYỆN-TẬP-CUỐI-KỲ-SINH-11-KHTN2

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade