Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12

Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 12 bài 24-26

Sinh 12 bài 24-26

12th Grade

10 Qs

SINH 11 - BÀI 12: MIỄN DỊCH Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI (TIẾT 1)

SINH 11 - BÀI 12: MIỄN DỊCH Ở ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI (TIẾT 1)

11th Grade - University

10 Qs

kiểm tra thường xuyên lần 1

kiểm tra thường xuyên lần 1

12th Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6

6th - 12th Grade

10 Qs

CỦNG CỐ BÀI 21 - SINH HỌC 10

CỦNG CỐ BÀI 21 - SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

10 Qs

bài 24,25- sinh 12

bài 24,25- sinh 12

9th - 12th Grade

15 Qs

Bài 3 Sinh 8

Bài 3 Sinh 8

5th - 12th Grade

10 Qs

BÀI TẬP BÀI 1 SINH HỌC 12

BÀI TẬP BÀI 1 SINH HỌC 12

12th Grade

10 Qs

Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12

Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Thu Thi

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Xét về nguồn gốc hình thành, hệ sinh thái được phân thành các kiểu:

A. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo

B. Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước

C. Hệ sinh thái rừng và hệ sinh thái biển

D. Hệ sinh thái lục địa và hệ sinh thái đại dương

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm:

A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ

B. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ

C. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ

D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?

A. Cánh đồng

B. Bể cá cảnh

C. Rừng nhiệt đới

D. Trạm vũ trụ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?

A. Hệ sinh thái biển

B. Hệ sinh thái thành phố

C. Hệ sinh thái nông nghiệp

D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lưới thức ăn là gì?

A. Gồm nhiều chuỗi thức ăn

B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau

C. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung

D. Gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinhh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ

A. Giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

B. Dinh dưỡng

C. Động vật ăn thịt và con mồi

D. Giữa thực vật và động vật

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Con chuột

B. Vi khuẩn

C. Trùng giày

D. Cây lúa

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?