
Sinh1

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Kay Nger
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân giải các chất trong tế bào là:
quá trình chuyển hoá các chất phức tạp thành các chất đơn giản diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của hormone.
quá trình chuyển hoá các chất phức tạp thành các chất đơn giản diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của enzyme.
quá trình chuyển hoá các chất đơn giản thành các chất phức tạp diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của hormone.
quá trình chuyển hoá các chất đơn giản thành các chất phức tạp diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của enzyme
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucose, tế bào thu được.
2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
1 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
2 phân tử pyruvic acid, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
2 phân tử pyruvic acid, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông tin giữa các tế bào là:
quá trình tế bào phản ứng lại các kích thích từ môi trường.
quá trình tế bào xử lí, trả lời các kích thích từ môi trường.
quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
quá trình tế bào tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phân bào, phân chia tế bào chất bằng cách thắt eo màng tế bào ở giữa tế bào chất có ở tế bào nào?
Vi khuẩn.
Động vật.
Thực vật.
Cả tế bào động vật và thực vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật là do
tế bào động vật có lysosome.
tế bào động vật có khung xương tế bào.
tế bào thực vật có lục lạp.
tế bào thực vật có thành tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
Vi khuẩn và virus.
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.
Giao tử.
Tế bào sinh dưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự nào sao đây sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa.
Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối.
Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Phạm Ngọc Quỳnh Nhi

Quiz
•
10th Grade
15 questions
NƯỚC RÚT 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
bài 9: tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Quiz về Hormone Thực Vật

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 12: Thông tin giữa các tế bào

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade