ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - LINK 2 - CÂU 51-100

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - LINK 2 - CÂU 51-100

12th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

12th Grade

46 Qs

Sinh 50-103

Sinh 50-103

12th Grade

50 Qs

cấu trúc tế bào

cấu trúc tế bào

2nd Grade - University

50 Qs

Sinh 12 (18 - 19)

Sinh 12 (18 - 19)

12th Grade

46 Qs

BÀI 19, 20

BÀI 19, 20

12th Grade

45 Qs

Trần thu uyên

Trần thu uyên

9th - 12th Grade

55 Qs

SINH THÁI CH2

SINH THÁI CH2

12th Grade

46 Qs

Đề cương Sinh 10

Đề cương Sinh 10

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - LINK 2 - CÂU 51-100

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - LINK 2 - CÂU 51-100

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Hồng Loan

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image
Câu 51. Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. thỏa mãn nhu cầu, thi hiếu của con người
C. tân dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
D. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhu

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image
Câu 52. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác loài kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh cùng loài
B. đấu tranh sinh tồn
C. khống chế sinh học
D. cạnh tranh giữa các loài

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image
Câu 53. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. cạnh tranh khác loài.
B. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau.
D. mỗi loài kiếm ăn ở các vị trí khác nhau

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 54. Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. tỉ lệ nhóm tuổi
B. độ đa dạng
C. tỉ lệ đực - cái
D. tỉ lệ tử vong

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 55. Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loại kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 56. Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đều.
D. Phân bố ngẫu nhiên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 57. Ứng dụng quan trọng nhất của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái là
A. dự đoán được quần xã sẽ thay thế trong tương lai
B. dự đoán được các quần xã sẽ tồn tại trước đó
C. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
D. chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?