
dia f
Quiz
•
English
•
3rd Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Amanda Anh
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?
Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn lực đóng vai trò trực tiếp và vô cùng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của 1 lãnh thổ là gì?
Nguồn lực bên ngoài
Nguồn lực kinh tế-xã hội
Nguồn lực tự nhiên
Vị trí địa lý
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cùng thời điểm, một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có dân số nào?
Dân số già.
Dân số trẻ.
Dân số trung bình.
Dân số cao.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ cấu ngành kinh tế biểu thị điều gì?
Tỉ trọng, vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế.
Phản ánh khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh của các thành phần kinh tế.
Cho biết sự tồn tại của các thành phần tham gia hoạt động kinh tế.
Cho biết mối quan hệ giữa các bộ phận lãnh thổ hợp thành nền kinh tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
Phi.
Á.
Mĩ.
Âu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 49: Vai trò của ngành thuỷ sản về mặt xã hội là
A. đóng góp vào GDP ngày càng lớn.
B. cung cấp các nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ và có lợi cho sức khoẻ.
C.giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
D. phụ phẩm của ngành thuỷ sản là thức ăn cho ngành chăn nuôi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa những yếu tố nào?
Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học.
Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học.
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô.
Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
54 questions
LISTENING cho người điếc
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
đề số 41
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
lop 4 T.A Mrs Trang THCT
Quiz
•
3rd - 5th Grade
45 questions
unit 18: seasons and weather
Quiz
•
3rd Grade
54 questions
edghk
Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
A2023 GRADE 3 UNIT 4 REVIEW
Quiz
•
3rd Grade
45 questions
từ vựng 10p(第13課)
Quiz
•
KG - University
48 questions
Phím Tắt 1 - Keyboard Shortcut
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for English
12 questions
Figurative Language
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Pronouns
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
Text Features
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Theme
Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
Text Features
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Common and Proper Nouns
Quiz
•
3rd Grade
21 questions
Main Idea
Quiz
•
3rd Grade
5 questions
Characters
Quiz
•
3rd - 5th Grade
