
Sinh giữa kì II 40 câu đầu

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
undefined undefined
Used 18+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Bài tiết là quá trình
thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể.
thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.
duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Bài tiết giúp
tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.
thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu.
điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi
giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Quá trình hình thành nước tiểu gồm các giai đoạn
lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu.
lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống thận.
lọc ở cầu thận, tái hấp thụ và tiết ở ống dẫn nước tiểu.
lọc ở nephron, tái hấp thụ và tiết ở ống thận
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là
A. các cơ quan như: thận, gan, mạch máu.
B. hệ thần kinh và tuyến nội tiết.
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ và tuyến.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong cơ chế cân bằng nội môi là
A. các cơ quan như thận, phổi, tim, mạch máu.
B. trung ương thần kinh và tuyến nội tiết.
C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. cơ quan sinh sản.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Khi nói về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng sau đây?
(1) Hệ hô hấp giúp duy trì độ pH.
(2) Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp.
(3) Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu.
(4) Trong ba hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và tính bazơ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm.
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
LỊCH SỬ 11 GHK2

Quiz
•
11th Grade
44 questions
Câu hỏi về Lạm phát và Thất nghiệp

Quiz
•
11th Grade
38 questions
GDKTPL

Quiz
•
11th Grade
38 questions
lịch sử 2

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Ôn Tập Trắc Nghiệm Địa 9

Quiz
•
9th Grade - University
44 questions
KTRCUOIHKDIA

Quiz
•
11th Grade
41 questions
GDCD

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Lí GK2

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade