THi hóa

THi hóa

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỀM - KIỀM THỔ - HỢP CHẤT

KIỀM - KIỀM THỔ - HỢP CHẤT

1st - 10th Grade

15 Qs

Kim loại- Dãy hoạt động hóa học

Kim loại- Dãy hoạt động hóa học

1st - 10th Grade

25 Qs

Hóa 9

Hóa 9

2nd Grade

16 Qs

12

12

2nd Grade

15 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - Hóa 9

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - Hóa 9

2nd Grade

20 Qs

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1st - 12th Grade

20 Qs

Nhôm 3

Nhôm 3

1st - 5th Grade

20 Qs

HOÁ 12 - ÔN GIỮA KÌ 2

HOÁ 12 - ÔN GIỮA KÌ 2

1st - 12th Grade

15 Qs

THi hóa

THi hóa

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd Grade

Easy

Created by

Hà Hương

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong sự ăn mòn kim loại hay hợp kim thì sự ăn mòn điện hóa thường xảy phổ biến. Vậy để xảy ra sự ăn mòn điện hóa cần thỏa mãn mấy điều kiện?

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?

 

Dùng làm tế bào quang điện.   

Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Làm dây dẫn điện cho một số thiết bị. 

Tạo hợp kim siêu nhẹ với nhôm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng?

     

Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Để bảo quản các kim loại kiềm có thể ngâm trong dầu hỏa.

NH4HCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…).

Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, SnO, Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản. ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

Cu, FeO, SnO, Al2O3.   

Cu, Fe, SnO, Al2O3.     

Cu, Fe, Sn, Al2O3.

Cu, Fe, Sn, Al.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Hòa tan hết 5 gam kim loại X vào H2O dư, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là

Ba (137 đvc).    

Ca (40 đvc).

Na (23 đvc). 

K (39 đvc).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho sơ đồ sau: Ca --> X -->Y --> Z --> T--> Ca. Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là

   

CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.

CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.                

CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.

CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sai khi nói về CaCO3

    

Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO 2 . 

Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

 không Bị nhiệt phân hủy.

Tan trong nước có chứa khí cacbonic. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?