LUYỆN TẬP BÀI 2 CN11

LUYỆN TẬP BÀI 2 CN11

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 8 Chế biến thức ăn chăn nuôi

Bài 8 Chế biến thức ăn chăn nuôi

11th Grade

11 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - CÔNG NGHỆ 11 - KNTT

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - CÔNG NGHỆ 11 - KNTT

11th Grade

6 Qs

Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

11th Grade - University

7 Qs

Bài 7: Nhân giống vật nuôi

Bài 7: Nhân giống vật nuôi

11th Grade

10 Qs

Công nghệ 11 lê khiết

Công nghệ 11 lê khiết

11th Grade

15 Qs

CN 11 bài 2

CN 11 bài 2

11th Grade

11 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT (BÀI SỐ 1)

KIỂM TRA 15 PHÚT (BÀI SỐ 1)

11th Grade

10 Qs

MẶT CẮT - HÌNH CẮT

MẶT CẮT - HÌNH CẮT

11th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP BÀI 2 CN11

LUYỆN TẬP BÀI 2 CN11

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Medium

Created by

Trang Thuy

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Vật nuôi được phân loại theo nguồn gốc gồm:

Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi nhập nội.

Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập.    

Vật nuôi bản địa, vật nuôi cải tiến.

Vật nuôi cải tiến và vật nuôi ngoại nhập.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Vật nuôi nào sau đây thuộc giống bản địa của Việt Nam?

Cừu Phan Rang, ngựa Phú Yên, vịt siêu thịt, trâu Murrah, bò Red Sindhi.

Gà Polymounth, vịt Anh Đào, trâu LangBiang, bò Bảy Núi, cừu Phan Rang.

Lợn Yorkshire, dê Boer, ngựa Cabardin, trâu Murrah, bò Red Sindhi.

Lợn Mường Khương, gà Đông Tảo, dê Bách Thảo, cừu Phan Rang.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong chăn nuôi, những cách phân loại vật nuôi thường gặp là:

1. Phân loại theo vùng miền.                                  2. Phân loại theo nguồn gốc.

3. Phân loại theo mục đích sử dụng.                      4. Phân loại theo đặc tính sinh vật học.

Những ý đúng là:

1,2,3.

1,2,4. 

1,3,4.

2,3,4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phân loại theo đặc tính sinh vật học gồm những nhóm vật nuôi nào?

vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước, vật nuôi lấy lông, vật nuôi lấy thịt.

vật nuôi trên cạn, vật nuôi đẻ trứng, gia súc và gia cầm, vật nuôi đẻ con.

vật nuôi lấy lông, vật nuôi lấy sữa, vật nuôi làm cảnh, vật nuôi làm xiếc.

vật nuôi lấy thịt, gia súc dạ dày 4 túi, vật nuôi trên cạn và dưới nước.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho các vật nuôi sau: bò nuôi lấy sữa, khỉ làm xiếc, chó làm cảnh, lợn lấy thịt. dê lấy lông,…thuộc cách phân loại nào?

Phân loại theo vùng miền.

Phân loại theo nguồn gốc.

Phân loại theo mục đích sử dụng.

Phân loại theo mục đích sử dụng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho các phương thức chăn nuôi: 1/ Chăn thả tự do, 2/ Chăn nuôi công nghiệp, 3/ Chăn nuôi thông minh, 4/ Chăn nuôi bán công nghiệp, 5/  Chăn nuôi bền vững. Hỏi: Lựa chọn những phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam.

1, 2, 3.

3. 4, 5.

2, 3, 5.

1, 2, 4.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho các ý: 1/ Năng suất thấp, 2/ Không đảm bảo an toàn sinh học, 3/ Chất lượng sản phẩm thấp, 4/ Thường xuyên xảy ra dịch bệnh. Hỏi: Đâu là nhược điểm của phương thức chăn nuôi tự do.

1, 2, 3.

2, 3. 4.

1, 2, 4.

1, 2, 3, 4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?