TIENG VIET TUAN 28

TIENG VIET TUAN 28

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHIẾN THẮNG MTAO MXAY- NGỮ VĂN 10-CÁNH DIỀU

CHIẾN THẮNG MTAO MXAY- NGỮ VĂN 10-CÁNH DIỀU

2nd - 12th Grade

10 Qs

BỔ TRỢ CÂU AI THẾ NÀO?

BỔ TRỢ CÂU AI THẾ NÀO?

1st Grade - University

11 Qs

Hai đứa trẻ

Hai đứa trẻ

1st - 11th Grade

11 Qs

KT TH 03 K22

KT TH 03 K22

KG - University

10 Qs

Bài KT cuối tuần 20

Bài KT cuối tuần 20

1st - 5th Grade

15 Qs

Khởi động môn Luyện Từ và câu

Khởi động môn Luyện Từ và câu

4th Grade

8 Qs

Ngữ văn 7 kì II

Ngữ văn 7 kì II

1st - 7th Grade

10 Qs

Xây dựng tình bạn đẹp - Nói không với bạo lực học đường

Xây dựng tình bạn đẹp - Nói không với bạo lực học đường

4th Grade

13 Qs

TIENG VIET TUAN 28

TIENG VIET TUAN 28

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Medium

Created by

Thảo Vân

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận vị ngữ của câu “Những tin tức do bà cung cấp đã góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.”

cung cấp.

những tin tức do bà cung cấp.

thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.

đã góp phần vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm vị ngữ của câu sau: “Cuối năm 1959, bà bị bắt.

bà.

bị bắt.

bà bị bắt.

Cuối năm 1959.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ trong câu “Hoàng là một học sinh lớp 4.” có tác dụng gì?

Giới thiệu về Hoàng.

Miêu tả đôi chân Hoàng.

Chỉ trạng thái của Hoàng.

Chỉ ra hoạt động của Hoàng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm vị ngữ của câu sau: “Bà cụ sững người, khẽ nói lời cảm ơn.”

Bà cụ.

sững người, khẽ nói lời cảm ơn.

sững người.

khẽ nói lời cảm ơn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ thường xuất hiện ở vị trí nào trong câu?

Chỉ đứng đầu câu.

Thường đứng sau chủ ngữ.

Chỉ đứng ở giữa câu.

Chỉ đứng ở cuối câu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải tác dụng của vị ngữ trong câu?

Giới thiệu, nhận xét về sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Là gì?).

Kể hoạt động của sự vật được nêu ở chủ ngữ (Trả lời câu hỏi Làm gì?).

Dùng để đảo trật tự từ trong câu.

Miêu tả đặc điểm, trạng thái của sự vật được nêu ở chủ ngữ (trả lời câu hỏi Thế nào?).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị ngữ trong câu “An đã bị thương khi cắt cỏ cho bò ăn.” trả lời cho câu hỏi gì?

Là gì?

Làm gì?

Thế nào?

Con gì?

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?