Test Accounting Chapter 5

Test Accounting Chapter 5

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ktct chương 3 (2)

Ktct chương 3 (2)

University

44 Qs

ĐỀ KTTC2

ĐỀ KTTC2

University

45 Qs

Kinh tế vi mô Chương 3

Kinh tế vi mô Chương 3

University

43 Qs

Đây là đề 5 nhé

Đây là đề 5 nhé

University

40 Qs

nghiệp vụ NH

nghiệp vụ NH

University

44 Qs

MKCB

MKCB

University

50 Qs

ktvm

ktvm

University

50 Qs

Câu hỏi về Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Câu hỏi về Kinh tế chính trị Mác - Lênin

University

43 Qs

Test Accounting Chapter 5

Test Accounting Chapter 5

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Quân Hoàng

Used 22+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công ty X kế toán hàng tồn kho theo hệ thống kê khai thường xuyên, mua chịu hàng hóa của công ty A 1,000 kg, đơn giá mua một kg là $4.9. Biết công ty A đã trả hộ $1,000 chi phí vận chuyển hàng về kho của công ty X. Kế toán hạch toán:

Nợ Phải trả người bán $4,900; Có Hàng tồn kho $4,900.

Nợ Hàng tồn kho $4,900 ; Có Phải trả người bán $4,900.

Nợ Hàng tồn kho $5,900 ; Có Phải trả người bán $5,900.

Nợ Phải trả người bán $5,900 ; Có Hàng tồn kho $5,900.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số dư Hàng tồn kho trên sổ của công ty thương mại là $50,000. Kết quả kiểm kê thực tế hàng tồn kho là $49,500. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:

Nợ Giá vốn hàng bán $49,500, Có Hàng tồn kho $49,500.

Nợ Hàng tồn kho $500 ; Có Giá vốn hàng bán $500.

Nợ Hàng tồn kho $49,500 ; Có Giá vốn hàng bán $49,500.

Nợ Giá vốn hàng bán $500 ; Có Hàng tồn kho $500.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ thống kê khai thường xuyên, khi bán hàng thu tiền ngay thì công ty bán hàng phải thực hiện các bút toán:

Ghi chép doanh thu bán hàng và nợ phải trả.

Ghi chép doanh thu bán hàng và tiền hàng.

Ghi chép doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán.

Ghi chép doanh thu bán hàng và nợ phải thu khách hàng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh thu bán hàng thuần là $1,000,000, giá vốn hàng bán là $600,000, chi phí hoạt động là $100,000, doanh thu cổ tức từ đầu tư $100,000, chi phí lãi là $70,000. Lợi nhuận thuần là:

$330,000.

$300,000.

$500,000.

$400,000.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đến:

Người mua chịu chi phí vận chuyển.

Người bán chịu chi phí vận chuyển.

Người mua chịu chi phí vận chuyển nếu trả chậm.

Người mua hoặc người bán chịu chi phí vận chuyển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ thống kê khai thường xuyên, tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn kho, kế toán sẽ xem số dư của tài khoản:

Chiết khấu mua hàng.

Hàng tồn kho.

Giảm giá hàng mua.

Giá vốn hàng bán.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản điều chỉnh giảm là:

Tài khoản Thiết bị.

Tài khoản Vật tư.

Tài khoản Khấu hao lũy kế.

Tài khoản Hàng tồn kho.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?