CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 2

12th Grade

99 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 _LV1_2024)

Chủ đề 1: CĂN BẢN VỀ CÔNG NGHỆ (GS6 _LV1_2024)

1st Grade - University

96 Qs

100 câu ÔN TẬP TIN 12 HK2

100 câu ÔN TẬP TIN 12 HK2

12th Grade

100 Qs

BÀI 8 LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC

BÀI 8 LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC

12th Grade

100 Qs

yusi

yusi

9th - 12th Grade

101 Qs

Trắc nghiệm về sửa chữa máy tính

Trắc nghiệm về sửa chữa máy tính

12th Grade

99 Qs

Ôn Tập Học Kỳ II TIN 12

Ôn Tập Học Kỳ II TIN 12

12th Grade

98 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN HỌC LỚP 9

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN HỌC LỚP 9

1st - 12th Grade

95 Qs

tin lớp 12

tin lớp 12

12th Grade

98 Qs

CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 2

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Hard

Created by

Ánh Trần

FREE Resource

99 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các mục đích chính của BPI

Giảm thời gian thực hiện quy trình

Gia tăng số lượng bán hàng

Cắt giảm lãng phí

Gia tăng chất lượng sản phẩm, dịch vụ

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đơn vị dùng để đánh giá quy trình kinh doanh là

Hiệu suất

Doanh số

Hiệu quả

Doanh thu

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây được đề cập đến trong 'Mô hình áp lực cạnh tranh của Michael Porter (Porter’s Competitive Forces Model)?

Đối thủ cạnh tranh ngoài ngành; đối thủ tiềm năng

Sản phẩm và dịch vụ thay thế; Khách hàng; Nhà cung ứng

Khách hàng tiềm năng

Đối thủ cạnh tranh trong ngành; đối thủ tiềm năng

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của HTTT trong kinh doanh?

Thiếu doanh Chi phí, doanh thu, lợi nhuận

Ghi nhận và lưu trữ dữ liệu qua các bước

Thực hiện các bước của quy trình

Theo dõi hiệu suất của quy trình

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc phân tích các Business Process giúp bạn có thể đạt được một sự hiểu biết rất rõ ràng về cách một doanh nghiệp thực sự hoạt động và cải thiện hiệu quả của doanh nghiệp.

True

False

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng nhất: "Việc quản lý dữ liệu thường gặp phải khó khăn vì ..."

Dữ liệu được tạo từ nhiều nguồn khác nhau

Dữ liệu nằm rải rác, được thu thập bởi nhiều cá nhân, bằng nhiều phương pháp và thiết bị khác nhau.

Dữ liệu quá lớn

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đặt trưng cơ bản của Big Data được thể hiện qua:

Volume: độ lớn của dữ liệu

Variety: độ da dạng của dữ liệu

Velocity: tốc độ mà dữ liệu cần được xử lý và phân tích.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?