Phần 5: Mạng cục bộ và Internet

Phần 5: Mạng cục bộ và Internet

University

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lịch sử 12 1

Lịch sử 12 1

University

40 Qs

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6

University

40 Qs

1-48

1-48

University

44 Qs

カタカナ

カタカナ

University

47 Qs

第十课:他住哪儿?

第十课:他住哪儿?

University

45 Qs

Ôn tập Công Nghệ HK II

Ôn tập Công Nghệ HK II

KG - Professional Development

40 Qs

Pháp luật đại cương - 1

Pháp luật đại cương - 1

University

47 Qs

第一課

第一課

University

40 Qs

Phần 5: Mạng cục bộ và Internet

Phần 5: Mạng cục bộ và Internet

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Quỳnh Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Dưới góc độ địa lí, ta phân biệt các loại mạng thành các loại nào sau đây:

  1. Mạng cục bộ, diện rộng và toàn cầu

  1. Mạng LAN

  1. Mạng Internet

  1. Mạng Wireless

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Mạng cục bộ (LAN) là mạng kết nối máy tính trong phạm vi ...

Toàn cầu

Địa lý có khoảng cách hạn chế

1 máy chủ và 1 máy trạm

Chỉ duy nhất 1 máy tính

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Một số thiết bị cơ bản nào sau đây dùng để kết nối mạng cục bộ :

Cáp mạng

Vỉ mạng

Hub

Tất cả thiết bị trên A,B,C

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Trên mạng, những phương án nào sau đây gọi là chia sẻ tài nguyên:

  1. Mỗi máy đều sử dụng riêng tài nguyên

  1. Tài nguyên được chia nhỏ ra

  1. Nhiều người sử dụng cùng dùng chung tài nguyên

Tài nguyên được gói lại

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Trong mạng máy tính, mô hình ngang hàng, nghĩa là các máy con:

  1. được phân biệt máy chủ và máy trạm

  1. độc lập nhưng máy trước quản lý máy sau

đều bình đẳng nhau

không trao đổi thông tin được

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Trong mạng máy tính, mô hình khách chủ, vai trò của các máy trạm là:

  1. cung cấp tài nguyên

  1. quản lý tài nguyên

  1. cung cấp và sử dụng tài nguyên

  1. sử dụng tài nguyên được chia sẻ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

  1. Mạng cục bộ

  1. Mạng diện rộng

  1. Mạng toàn cầu

  1. Một ý nghĩa khác

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?