
bài 31. Thực hành về máu và hệ tuần hoàn

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Quyet Loc
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
?Câu 1. Việc sơ cứu cầm máu được tiến hành nhằm mục đích gì?
A. Giúp cho cương không bị gãy.
B. Nhanh chóng đưa người bị thương đến nơi an toàn
C. Nhanh chóng làm ngừng chảy máu để hạn chế mất máu.
D. Bảo vệ vết thương tránh bị nhiễm trùng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nhận định đúng khi nói về vết thương chảy máu do tổn thương động mạch là:
A. Vết thương nông, trên diện rộng, lượng máu chảy lớn, mức độ nguy hiểm cao.
B. Máu chảy nhiều nhưng tốc độ khá chậm
C. Máu chảy rỉ trên bề mặt với lượng ít, mức độ nguy hiểm thấp.
. Máu chảy nhiều, tốc độ nhanh, có thể hình thành tia máu, mức độ nguy hiểm cao.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Với vết thương chảy máu động mạch, trước khi đặt garo, để giảm lượng máu cháy quá nhiều qua miệng vết thương cần làm gì?
A. Lót gạc chỗ định đặt garo.
B. Ấn động mạch phía trên vết thương.
C. Băng vết thương lại
D. Đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Vì sao không buộc garo quá 1 giờ?
A. Vì khi thắt dây garo làm giảm lưu thông máu đến các cơ quan bên dưới chỗ thắt garo nên cần phải nới lỏng và di chuyển vị trí thắt garo để tránh làm các cơ quan này hoại tử..
B. Vì sau 1 giờ thì máu đã ngừng chảy.
C. Vì dây garo làm tổn thương nghiêm trọng vị trí thắt sau khoảng 1 giờ
D. Vì vị trí bên trên chỗ thắt dây garo bị tồn đọng máu gây hoại tử nên phải mở dây để tránh đông máu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đột quỵ là gì?
A. Là tình trạng cung cấp máu cho não bị gián đoạn hoặc giảm.
B. Là tình trạng một cục máu đông làm tắc động mạch vành nên gián đoạn việc cung cấp máu nuôi tim.
C. Là tình trạng cung cấp máu cho tim bị gián đoạn hoặc giảm
D. Là tình trạng cung cấp máu cho phổi bị gián đoạn hoặc giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây không phải dấu hiệu nhận biết đột quỵ?
A. Hoa mắt, mắt nhìn mờ, giảm thị lực.
B. Tê cứng mặt hoặc nửa mặt, nụ cười bị méo mó.
C. Cử động khó, không thể cử động tay chân, tê liệt 1 bên cơ thể
D. Cảm giác bị đè nặng, nhói ở ngực.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Huyết áp tối đa đo được khi nào?
A. Tâm nhĩ dãn.
B. Tâm thất co.
C. Tâm thất dãn.
D. Tâm nhĩ co
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
Da và điều hoà thân nhiệt

Quiz
•
8th Grade
12 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Bài học đường đời đầu tiên - Ngữ văn 6

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Kiểm tra về Máu và Hệ Tuần Hoàn

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài kiểm tra 15p

Quiz
•
8th Grade
15 questions
BÀI 47: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Quiz
•
8th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA SINH 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
ÔN TẬP KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade